các phương trình và hệ phương trình

T

thanghekhoc

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1, [tex]\ 2sqrt{5x -1} = 9x^2 + 5x [/tex].
2, [tex]\ 2x*sqrt{x+4} = 3x^2 + 3X - 3 [/tex].
3, [tex]\ 6sqrt{2x+4} - \sqrt{x+1} = x + 8 [/tex].
4, [tex]\ 1 + \sqrt{x^2 + 1} = x + \sqrt{x^2 +x} [/tex].
5, [tex]\ x^2 + \sqrt{x^2 + 1} = x + \sqrt{x + 1} [/tex].
6, [tex]\ 7x^2 +7x = \sqrt{ \frac{4x+9}{28} } [/tex].
 
Last edited by a moderator:
B

braga

6, [tex]\ 7x^2 +7x = \sqrt{ \frac{4x+9}{28} } [/tex].
ĐK: $x \ge \dfrac{{ - 9}}{4}$
Đặt $\sqrt {\dfrac{{4x + 9}}{{28}}} = y + \dfrac{1}{2}\left( {y \ge \dfrac{{ - 1}}{2}} \right)$
Khi đó ta có hệ phương trình:
$$\left\{ \begin{array}{l}
2x = 14{y^2} + 14y - 1(1)\\
2y = 14{x^2} + 14x - 1(2)
\end{array} \right.$$
Ta có:
$$( 1) - ( 2 ) \iff 2(x - y) = 14\left(y^2-x^2 \right) + 14(y - x) \\ \iff (x - y)(14x + 14y + 16) = 0 \iff \left[\begin{matrix} x=y\\ x=\dfrac{-8-7y}{7}\end{matrix}\right.$$

 
M

minhvunguyetanh97@gmail.com

Đáp án

Câu này chuyển vế, một bên trục căn thức, một bên đặt thừa số chung là ra
 
X

xuanquynh97

$4, \ 1 + \sqrt{x^2 + 1} = x + \sqrt{x^2 +x} .$
ĐKXĐ: $x\geq0 hoặc x\leq-1$
$PT\Leftrightarrow1-x=\sqrt{x^2+x}-\sqrt{x^2+1}$
$\Leftrightarrow1-x=\frac{x-1}{\sqrt{x^2+x}+\sqrt{x^2+1}}$
$\Leftrightarrow(1-x).(1+\frac{1}{\sqrt{x^2+x}+\sqrt{x^2+1}})=0$
$\Leftrightarrow1-x=0$
$\Leftrightarrow x=1$
Cái sau vô n_o vì lớn hơn 0
 
X

xuanquynh97

$5, \ x^2 + \sqrt{x^2 + 1} = x + \sqrt{x + 1}$ .
Bài này tương tự bài 4 nha
$ĐKXĐ: x\geq-1$
$PT\Leftrightarrow x^2-x=\sqrt{x+1}-\sqrt{x^2+1}$
$\Leftrightarrow x(x-1)=\frac{x+1-x^2-1}{\sqrt{x+1}+\sqrt{x^2+1}}$
$\Leftrightarrow x(x-1)(1+(\frac{1}{\sqrt{x+1}+\sqrt{x^2+1}})=0$
$\Leftrightarrow x=0 hoặc x=1$
Cái sau ko có nghiệm vì lớn hơn 0
 
Top Bottom