Các pharsal verbs thường gặp

E

edogawakhanhchi

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

A
1. accúe sb (of sth): buộc tội, kết tội
2. ask for: yêu cầu (sự giúp đỡ)
3. ask about: hỏi về
4. all right : đúng, được rồi!
5. approve of: tán thành
6. as to: đối với
7. at first: khởi đầu
8. at last : lần cuối
9. at least : ít nhất
10. at once: tức khắc
11. at times : thỉnh thoảng
12. at work: trong lúc làm việc
13. agree with sbd: đồng ý với ai
14. agree to sth: tán thành với cái gì
15. apolozize to sbd for sth: xin lỗi ai về việc gì

Hôm nay post thế này thui, hôm khác em lại post tiếp cho các bác nhé:p:p
 
E

edogawakhanhchi

B
1. be against : phản đối
2. be away : ở xa
3. be back : quay trở về
4. be fed up/be fed up with : chán, ngán
5. be about to + V : sắp (làm việc gì)
6. be capable of : có khả năng
7. be certain to : chắc chắn
8. be content with : vừa lòng với
9. be fond of : thích
10. be named after : đặt tên theo
11. be pleased with : hài lòng với
12. be ready for : sẵn sàng cho
13. be tired of : mệt mỏi, chán ngấy
14. be told that : được biết, nghe nói
15. be used to + V_ing : quen với
16. be out : đi vắng
17. be off : rời đi
18. break down : hỏng hóc (máy móc)
19. bring up : nuôi nấng
20. become accustomed to : trở nên quen với
21. believe in : tin vào
22. by heart : thuộc lòng
23. bear up : chịu đựng
 
Top Bottom