Ngoại ngữ Các loại từ nối trong tiếng anh và cách dùng

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Từ nối trong tiếng anh chỉ sự so sánh
  • • by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)
  • • in like manner (theo cách tương tự)
  • • in the same way (theo cách giống như thế)
  • • in similar fashion (theo cách tương tự thế)
  • • likewise, similarly (tương tự thế)
Từ nối dùng để thêm thông tin

  • • and (và)
  • • also (cũng)
  • • besides (ngoài ra)
  • • first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
  • • in addition (thêm vào đó)
  • • in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)
  • • furthermore (xa hơn nữa)
  • • moreover (thêm vào đó)
  • • to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)
Từ nối chỉ nguyên nhân, hệ quả

  • • Accordingly (Theo như)
  • • and so (và vì thế)
  • • as a result (Kết quả là)
  • • consequently (Do đó)
  • • for this reason (Vì lý do này nên)
  • • hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
  • • then (Sau đó)
Những từ nối trong tiếng anh chỉ sự đối lập

  • • but, yet (nhưng)
  • • however, nevertheless (tuy nhiên)
  • • in contrast, on the contrary (Đối lập với)
  • • instead (Thay vì)
  • • on the other hand (Mặt khác)
  • • still (vẫn)
Từ nối dùng để chỉ kết luận hoặc tổng kết.

  • • and so (và vì thế)
  • • after all (sau tất cả)
  • • at last, finally (cuối cùng)
  • • in brief (nói chung)
  • • in closing (tóm lại là)
  • • in conclusion (kết luận lại thì)
  • • on the whole (nói chung)
  • • to conclude (để kết luận)
  • • to summarize (Tóm lại)
Từ nối câu chỉ sự nhắc lại
  • -in other words: nói cách khác
  • -in short: nói ngắn gọn lại thì
  • -in simpler terms: nói theo một cách đơn giản hơn là
  • -that is: đó là
  • -to put it differently: nói khác đi thì
  • -ti repeat: để nhắc lại
Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm

  • • above (phía trên)
  • • alongside (dọc)
  • • beneath (ngay phía dưới)
  • • beyond (phía ngoài)
  • • farther along (xa hơn dọc theo…)
  • • in back (phía sau)
  • • in front (phía trước)
  • • nearby (gần)
  • • on top of (trên đỉnh của)
  • • to the left (về phía bên trái)
  • • to the right (về phía bên phải)
  • • under (phía dưới)
  • • upon (phía trên)
Từ nối dùng để chỉ ví dụ

  • • as an example
  • • for example
  • • for instance
  • • specifically
  • • thus
  • • to illustrate
Những từ nối trong tiếng anh chỉ sự khẳng định

  • • in fact (thực tế là)
  • • indeed (Thật sự là)
  • • no (không)
  • • yes (có)
  • • especially (đặc biệt là)
Những từ nối dùng để chỉ sự nhắc lại

  • • in other words (nói cách khác)
  • • in short (nói ngắn gọn lại thì)
  • • in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)
  • • that is (đó là)
  • • to put it differently (nói khác đi thì)
  • • to repeat (để nhắc lại)
Những từ nối chỉ dấu hiệu thời gian
  • ∙ afterward (về sau)
  • ∙ at the same time (cùng thời điểm)
  • ∙ currently (hiện tại)
  • ∙ earlier (sớm hơn)
  • ∙ formerly (trước đó)
  • ∙ immediately (ngay lập tức)
  • ∙ in the future (trong tương lai)
  • ∙ in the meantime (trong khi chờ đợi)
  • ∙ in the past (trong quá khứ)
  • ∙ later (muộn hơn)
  • ∙ meanwhile (trong khi đó)
  • ∙ previously (trước đó)
  • ∙ simultaneously (đồng thời)
  • ∙ subsequently (sau đó)
  • ∙ then (sau đó)
  • ∙ until now (cho đến bây giờ)
Showing examples (đưa ra ví dụ)
  • For example
  • For instance
  • Such as …
  • To illustrate:
Ex: To illustrate my point, let me tell you a little story : Để minh họa cho quan điểm của tôi,để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ
Generalising (tổng quát, nói chung)
  • Generally,
  • In general,
  • Generally speaking,
  • Overall,
  • On the whole,: On the whole,I think it is a good idea but I would still like to study it further.
  • All things considered,
Specifying (nói chi tiết, cụ thể)
  • In particular,
  • Particularly,
  • Specifically,
  • To be more precise,
Expressing your opinion (nêu lên ý kiển của mình):
  • In my opinion,
  • Personally,
  • From my point of view,
  • From my perspective,
  • It seems to me that…
  • I believe that…
  • It appears to me that …
Constrasting ideas (đưa ra ý kiến đối lập):
  • However,
  • Nevertheless,
  • On the other hand,
  • On the contrary,
  • Nonetheless,
  • Although……, …..
  • ….while/whereas
Comparing (so sánh):
  • ….similar to…
  • Similarly,
  • In much the same way,
  • …as…as…
Adding information (thêm vào ý kiến):
  • Moreover,
  • Furthermore,
  • In addition,
  • Besides,
  • What’s more,
  • Apart from…,
  • Also,
  • Additionally,
Expressing certainty (thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó):
  • Certainly,
  • Undoubtedly,
  • Obviously,
  • It is obvious/clear that…
  • Definitely
Expressing agreement (đưa ra sự đồng tình):
  • …in agreement that…
  • …in accordance with..
  • Accordingly
Stating the reason why something occurs/happens (đưa ra lí do, nguyên nhân):
  • Due to…
  • Owing to…
  • This is due to …
  • …because…
  • …because of…
Stating the effect/result (đưa ra hậu quả, kết quả):
  • As a result,
  • Therefore,
  • Thus,
  • For this reason,
  • Consequently,
  • As a consequence,
Sequencing (thứ tự):
  • Firstly,
  • Secondly,
  • Thirdly,
  • Finally,
  • Lastly,
  • At the same time,
  • Meanwhile,
Concluding (kết luận):
  • To conclude,
  • In conclusion,
  • To summarise,
  • In summary,
  • In short,
  • To conclude with,
Nguồn: Internet
@Aosora
@Kenyaichi Fujitani
Các bạn muốn làm tốt bài viết luận nên nhớ các từ này để bài viết thêm tính liên kết và tránh lặp từ!
Chúc các bạn học t
ốt:D
 
Last edited:
Top Bottom