Các hình thức cơ bản cuả động từ

D

diema3

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

[FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]CÓ 3 HÌNH THỨC CƠ BẢN CUẢ ĐỘNG TỪ[/FONT]
[FONT=&quot]1.The infinitive [/FONT]
[FONT=&quot]& CÁCH DÙNG[/FONT]

  • [FONT=&quot]Bare infinitive SỬ DỤNG trong các cấu trúc sau:
    [/FONT]

[FONT=&quot]** S au các động từ khuyết thiếu : can, may, might, must, will, shall, ……………[/FONT]
[FONT=&quot] Ex: I can speak English[/FONT]

[FONT=&quot]** Sau các động từ chỉ cảm quan ­: see, look, hear, feel, notice, watch, observe, overhear …..hoặc các từ như: make, let. have........[/FONT]
[FONT=&quot] Ex: I saw her get off the bus[/FONT]
[FONT=&quot]Chú ý khi động từ này ở thể bị động thì dùng to infinitive.[/FONT]
[FONT=&quot] Ex: She was seen to get off the bus[/FONT]

[FONT=&quot]** Sau các ngữ động từ như­: had better, would rather, had sooner, ……….[/FONT]
[FONT=&quot]** dùng trong cấu trúc: : Thức mệnh lệnh[/FONT]
[FONT=&quot] V + O , please.[/FONT]

[FONT=&quot] Ex: Go out, please.[/FONT]

  • [FONT=&quot]To infinitive được dùng trong các cấu trúc :
    [/FONT]

[FONT=&quot] a. Infinitive after V :: [/FONT]
[FONT=&quot] want, hope, volunteer , promise, mean, plan , expect, propose, stop, threaten, argree, decide, arrange, refuse, try, manage, offer, remember, attempt, begin, care, claim, continue, deserve, determine, demand, desire, fail, fear, forget, intend, learn, need, pretend, prepare, swear, ………….[/FONT]
[FONT=&quot] b. Infinitive used after Object ( S+ V+ O +to infinitive) [/FONT]
[FONT=&quot] advise, allow, ask, beg, believe, consider, enable, encourage, expect, forbid, force, get, guess, instruct, intend, invite, order, permit, persuade, tell, help, recomment, remind, call on, warn, urge,………[/FONT]
[FONT=&quot]c.[/FONT][FONT=&quot]Infinitive used after đại từ bất định : nothing, anything, something, someone, everyone, everything, noone, ….[/FONT]
[FONT=&quot]d.[/FONT][FONT=&quot] Infinitive used in following structure[/FONT]

[FONT=&quot]** It’s + adj + to V ( chủ ngữ giả )[/FONT]
[FONT=&quot] Ex: It is very dificult for me to learn English.[/FONT]
[FONT=&quot]** It’s + N+ to V[/FONT]
[FONT=&quot]Ex: It is a pleasure to go for a walk with you.[/FONT]
[FONT=&quot]** It takes / took / will take + O+ time+ to V[/FONT]
[FONT=&quot]** S+ be / v + too+ adj / adv+ ( for O) + to V[/FONT]
[FONT=&quot]** S + tobe / v + adj / adv + enough+ ( for O) + to V[/FONT]
[FONT=&quot]** To infinitive dùng để chỉ mục đích[/FONT]

[FONT=&quot]e.[/FONT][FONT=&quot]Infinitive used after number: the first, the second, the third,……. The last.

[/FONT]
________ [FONT=&quot]2.[FONT=&quot] [/FONT][/FONT][FONT=&quot]The gerund [/FONT]
[FONT=&quot]& CÁCH DÙNG[/FONT]
[FONT=&quot]a. Khi động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ:
[/FONT]
[FONT=&quot][/FONT] [FONT=&quot] Ving + be+ N / adj [/FONT]
[FONT=&quot]b. Khi làm bổ ngữ thường sử dụng sau các động từ: be, mean , look .........
[/FONT]
[FONT=&quot]
[/FONT]
c. Khi làm tân ngữ

  • sử dụng như 1 tân ngữ của động từ. Là 1 tân ngữ trực tiếp, được dùng sau các động từ như:
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]Admit, avoid, appriciate, , consider, continue, dalay, deny, Ñnoy = like= love >< dislike = hate, begin = start >< stop = cease = finish, need, mention, keep, cancel, can’t stand = can’t help = can’t bear, mind, postpone, prefer, advise, forgive, dispute, miss, practise, risk, suggest, resist, recollect = recall, without, resent, ………[/FONT]

[FONT=&quot][/FONT]

  • Sử dụng sau 1 cụm động từ:
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]approve of >< disapprove of, apologise for, believe in, count on, care for, give up, look forward to, keep on, succeed in, feel like, think of/ about, dream of, congratulate on, object to, insist on, confess to, advise against , rely on, concent to, resent to, put off, lead to, long for, ……….
[/FONT]

  • [FONT=&quot]Sử dụng sau 1 " tinh từ + giới từ'
    [/FONT]
[FONT=&quot]Absorbed in, accustomed to = be used to = get used to , afraid of = terrified of = frightened of = scared of, amused at, ashamed of, awear of = consious of , ( in)capable of, interested in = fond of = keen on >< tired of = fed up with = bored with , sorry for, intent on, good at >< bad at, clever at, quick at >< slow at, worried about = ouxious about , surprised at / by = astonish at / about , thankful for, succesful in, happy about = glad about = excited about, famous for, angry at / about , worth of, furious of, fined for, responsible for = take responsibility for, lose time in >< lose no time in ………..[/FONT]

  • [FONT=&quot] Sử dụng sau 1 số cụm danh từ
    [/FONT]
[FONT=&quot]take responsibility for, choice of, intention of, reason for, method for, possibility of, have hesitation in , ………..[/FONT]

  • [FONT=&quot] Sử dụng trong 1 số cấu trúc sau:
    [/FONT]
[FONT=&quot]** It is no use + Ving: [/FONT]
[FONT=&quot] V« tÝch sù khi lµm g×[/FONT]
[FONT=&quot]There is no point in + Ving :[/FONT]
[FONT=&quot]** it is no good + Ving[/FONT]
[FONT=&quot]** spend ……..on + Ving [/FONT]
[FONT=&quot]** wast ……… on + Ving [/FONT]
[FONT=&quot]** S + V + O / TTSH + Giíi tõ + Ving:[/FONT]

  • [FONT=&quot]accuse so of [/FONT]
  • [FONT=&quot]suspect so of[/FONT]
  • [FONT=&quot]thank so for[/FONT]
  • [FONT=&quot]fine so for [/FONT]
  • [FONT=&quot]congratulate so on [/FONT]
  • [FONT=&quot]stop so from = prevent so from [/FONT]
  • [FONT=&quot]forgive so for[/FONT]
  • [FONT=&quot]excuse so for[/FONT]
  • [FONT=&quot]warn so against [/FONT]
  • [FONT=&quot]apologise to so for [/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]d. Khi đi sau cac giới từ: on, by, for, before, after,
[/FONT]
[FONT=&quot]3. The participles:
[/FONT]

  • Hiện tại phân từ :
a. hiện tại phân từ đi với các động từ tobe tạo thành thì HTTD
b. Dùng để nối 2 câu đồng chủ ngữ
c. Thay thế cho mệnh đề quan hệ ( mang nghĩa chủ động)


  • Quá khứ phân từ:
a. Đi với các hình thức của tobe để thành lập thể Passive
b. Kết hợp với các hình thức khác của have để tạo thành thì HTHT
c. Dùng để nối 2 câu đồng chủ ngữ nhưng ở dạng bị động
d. Thay thế cho mệnh đề quan hệ ( mang nghĩa bị động)
** The participle: đi sau 1 số động từ chỉ hành động

** The participle: ddi sau 1 số từ : find, feel, catch, see, notice, hear, watch ,.........
[FONT=&quot][/FONT][FONT=&quot][/FONT][FONT=&quot][/FONT] [FONT=&quot] [/FONT]
__________
 
N

ntquynk

thank bạn nhìu nhé, mình ko thể tổng hợp được hết mấy thứ này, h thì dễ rồi ^^
 
C

cheesecake1912

mấy cai này : VD: need, forget, remember ,... dau phai lúc nào cũng dùng to V

Bạn chú ý viết bài có dấu nhé :):)
 
Last edited by a moderator:
D

diema3

mấy cai này : VD: need, forget, remember ,... dau phai lúc nào cũng dùng to V

Bạn chú ý viết bài có dấu nhé :):)
đây cũng chỉ là tương đối thôi mà bạn?
đâu có cái gì là chính xác hoàn toàn!
nhiều cái phải tuỳ vào hoàn cảnh nữa mà!
mình có thể đưa ra lí thuyết phần dó nhưng thấy trên học mãi nhiều bạn đưa rùi nên thôi hok đưa lên nữa!

:D:D:D:D:D:D:D
 
Top Bottom