D
diema3
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
[FONT="][/FONT]
[FONT="]CÓ 3 HÌNH THỨC CƠ BẢN CUẢ ĐỘNG TỪ[/FONT]
[FONT="]1.The infinitive [/FONT]
[FONT="]& CÁCH DÙNG[/FONT]
[FONT="]** S au các động từ khuyết thiếu : can, may, might, must, will, shall, ……………[/FONT]
[FONT="] Ex: I can speak English[/FONT]
[FONT="]** Sau các động từ chỉ cảm quan : see, look, hear, feel, notice, watch, observe, overhear …..hoặc các từ như: make, let. have........[/FONT]
[FONT="] Ex: I saw her get off the bus[/FONT]
[FONT="]Chú ý khi động từ này ở thể bị động thì dùng to infinitive.[/FONT]
[FONT="] Ex: She was seen to get off the bus[/FONT]
[FONT="]** Sau các ngữ động từ như: had better, would rather, had sooner, ……….[/FONT]
[FONT="]** dùng trong cấu trúc: : Thức mệnh lệnh[/FONT]
[FONT="] V + O , please.[/FONT]
[FONT="] Ex: Go out, please.[/FONT]
[FONT="] a. Infinitive after V :: [/FONT]
[FONT="] want, hope, volunteer , promise, mean, plan , expect, propose, stop, threaten, argree, decide, arrange, refuse, try, manage, offer, remember, attempt, begin, care, claim, continue, deserve, determine, demand, desire, fail, fear, forget, intend, learn, need, pretend, prepare, swear, ………….[/FONT]
[FONT="] b. Infinitive used after Object ( S+ V+ O +to infinitive) [/FONT]
[FONT="] advise, allow, ask, beg, believe, consider, enable, encourage, expect, forbid, force, get, guess, instruct, intend, invite, order, permit, persuade, tell, help, recomment, remind, call on, warn, urge,………[/FONT]
[FONT="]c.[/FONT][FONT="]Infinitive used after đại từ bất định : nothing, anything, something, someone, everyone, everything, noone, ….[/FONT]
[FONT="]d.[/FONT][FONT="] Infinitive used in following structure[/FONT]
[FONT="]** It’s + adj + to V ( chủ ngữ giả )[/FONT]
[FONT="] Ex: It is very dificult for me to learn English.[/FONT]
[FONT="]** It’s + N+ to V[/FONT]
[FONT="]Ex: It is a pleasure to go for a walk with you.[/FONT]
[FONT="]** It takes / took / will take + O+ time+ to V[/FONT]
[FONT="]** S+ be / v + too+ adj / adv+ ( for O) + to V[/FONT]
[FONT="]** S + tobe / v + adj / adv + enough+ ( for O) + to V[/FONT]
[FONT="]** To infinitive dùng để chỉ mục đích[/FONT]
[FONT="]e.[/FONT][FONT="]Infinitive used after number: the first, the second, the third,……. The last.
[/FONT]
________ [FONT="]2.[FONT="] [/FONT][/FONT][FONT="]The gerund [/FONT]
[FONT="]& CÁCH DÙNG[/FONT]
[FONT="]a. Khi động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ:
[/FONT]
[FONT="][/FONT] [FONT="] Ving + be+ N / adj [/FONT]
[FONT="]b. Khi làm bổ ngữ thường sử dụng sau các động từ: be, mean , look .........
[/FONT]
[FONT="]
[/FONT]
c. Khi làm tân ngữ
[FONT="]Admit, avoid, appriciate, , consider, continue, dalay, deny, Ñnoy = like= love >< dislike = hate, begin = start >< stop = cease = finish, need, mention, keep, cancel, can’t stand = can’t help = can’t bear, mind, postpone, prefer, advise, forgive, dispute, miss, practise, risk, suggest, resist, recollect = recall, without, resent, ………[/FONT]
[FONT="][/FONT]
[FONT="]approve of >< disapprove of, apologise for, believe in, count on, care for, give up, look forward to, keep on, succeed in, feel like, think of/ about, dream of, congratulate on, object to, insist on, confess to, advise against , rely on, concent to, resent to, put off, lead to, long for, ……….
[/FONT]
[FONT="] V« tÝch sù khi lµm g×[/FONT]
[FONT="]There is no point in + Ving :[/FONT]
[FONT="]** it is no good + Ving[/FONT]
[FONT="]** spend ……..on + Ving [/FONT]
[FONT="]** wast ……… on + Ving [/FONT]
[FONT="]** S + V + O / TTSH + Giíi tõ + Ving:[/FONT]
[FONT="]d. Khi đi sau cac giới từ: on, by, for, before, after,
[/FONT]
[FONT="]3. The participles:
[/FONT]
b. Dùng để nối 2 câu đồng chủ ngữ
c. Thay thế cho mệnh đề quan hệ ( mang nghĩa chủ động)
b. Kết hợp với các hình thức khác của have để tạo thành thì HTHT
c. Dùng để nối 2 câu đồng chủ ngữ nhưng ở dạng bị động
d. Thay thế cho mệnh đề quan hệ ( mang nghĩa bị động)
** The participle: đi sau 1 số động từ chỉ hành động
** The participle: ddi sau 1 số từ : find, feel, catch, see, notice, hear, watch ,.........
[FONT="][/FONT][FONT="][/FONT][FONT="][/FONT] [FONT="] [/FONT]
__________
[FONT="]CÓ 3 HÌNH THỨC CƠ BẢN CUẢ ĐỘNG TỪ[/FONT]
[FONT="]1.The infinitive [/FONT]
[FONT="]& CÁCH DÙNG[/FONT]
- [FONT="]Bare infinitive SỬ DỤNG trong các cấu trúc sau:
[/FONT]
[FONT="]** S au các động từ khuyết thiếu : can, may, might, must, will, shall, ……………[/FONT]
[FONT="] Ex: I can speak English[/FONT]
[FONT="]** Sau các động từ chỉ cảm quan : see, look, hear, feel, notice, watch, observe, overhear …..hoặc các từ như: make, let. have........[/FONT]
[FONT="] Ex: I saw her get off the bus[/FONT]
[FONT="]Chú ý khi động từ này ở thể bị động thì dùng to infinitive.[/FONT]
[FONT="] Ex: She was seen to get off the bus[/FONT]
[FONT="]** Sau các ngữ động từ như: had better, would rather, had sooner, ……….[/FONT]
[FONT="]** dùng trong cấu trúc: : Thức mệnh lệnh[/FONT]
[FONT="] V + O , please.[/FONT]
[FONT="] Ex: Go out, please.[/FONT]
- [FONT="]To infinitive được dùng trong các cấu trúc :
[/FONT]
[FONT="] a. Infinitive after V :: [/FONT]
[FONT="] want, hope, volunteer , promise, mean, plan , expect, propose, stop, threaten, argree, decide, arrange, refuse, try, manage, offer, remember, attempt, begin, care, claim, continue, deserve, determine, demand, desire, fail, fear, forget, intend, learn, need, pretend, prepare, swear, ………….[/FONT]
[FONT="] b. Infinitive used after Object ( S+ V+ O +to infinitive) [/FONT]
[FONT="] advise, allow, ask, beg, believe, consider, enable, encourage, expect, forbid, force, get, guess, instruct, intend, invite, order, permit, persuade, tell, help, recomment, remind, call on, warn, urge,………[/FONT]
[FONT="]c.[/FONT][FONT="]Infinitive used after đại từ bất định : nothing, anything, something, someone, everyone, everything, noone, ….[/FONT]
[FONT="]d.[/FONT][FONT="] Infinitive used in following structure[/FONT]
[FONT="]** It’s + adj + to V ( chủ ngữ giả )[/FONT]
[FONT="] Ex: It is very dificult for me to learn English.[/FONT]
[FONT="]** It’s + N+ to V[/FONT]
[FONT="]Ex: It is a pleasure to go for a walk with you.[/FONT]
[FONT="]** It takes / took / will take + O+ time+ to V[/FONT]
[FONT="]** S+ be / v + too+ adj / adv+ ( for O) + to V[/FONT]
[FONT="]** S + tobe / v + adj / adv + enough+ ( for O) + to V[/FONT]
[FONT="]** To infinitive dùng để chỉ mục đích[/FONT]
[FONT="]e.[/FONT][FONT="]Infinitive used after number: the first, the second, the third,……. The last.
[/FONT]
________ [FONT="]2.[FONT="] [/FONT][/FONT][FONT="]The gerund [/FONT]
[FONT="]& CÁCH DÙNG[/FONT]
[FONT="]a. Khi động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ:
[/FONT]
[FONT="][/FONT] [FONT="] Ving + be+ N / adj [/FONT]
[FONT="]b. Khi làm bổ ngữ thường sử dụng sau các động từ: be, mean , look .........
[/FONT]
[FONT="]
[/FONT]
c. Khi làm tân ngữ
- sử dụng như 1 tân ngữ của động từ. Là 1 tân ngữ trực tiếp, được dùng sau các động từ như:
[FONT="]Admit, avoid, appriciate, , consider, continue, dalay, deny, Ñnoy = like= love >< dislike = hate, begin = start >< stop = cease = finish, need, mention, keep, cancel, can’t stand = can’t help = can’t bear, mind, postpone, prefer, advise, forgive, dispute, miss, practise, risk, suggest, resist, recollect = recall, without, resent, ………[/FONT]
[FONT="][/FONT]
- Sử dụng sau 1 cụm động từ:
[FONT="]approve of >< disapprove of, apologise for, believe in, count on, care for, give up, look forward to, keep on, succeed in, feel like, think of/ about, dream of, congratulate on, object to, insist on, confess to, advise against , rely on, concent to, resent to, put off, lead to, long for, ……….
[/FONT]
- [FONT="]Sử dụng sau 1 " tinh từ + giới từ'
[/FONT]
- [FONT="] Sử dụng sau 1 số cụm danh từ
[/FONT]
- [FONT="] Sử dụng trong 1 số cấu trúc sau:
[/FONT]
[FONT="] V« tÝch sù khi lµm g×[/FONT]
[FONT="]There is no point in + Ving :[/FONT]
[FONT="]** it is no good + Ving[/FONT]
[FONT="]** spend ……..on + Ving [/FONT]
[FONT="]** wast ……… on + Ving [/FONT]
[FONT="]** S + V + O / TTSH + Giíi tõ + Ving:[/FONT]
- [FONT="]accuse so of [/FONT]
- [FONT="]suspect so of[/FONT]
- [FONT="]thank so for[/FONT]
- [FONT="]fine so for [/FONT]
- [FONT="]congratulate so on [/FONT]
- [FONT="]stop so from = prevent so from [/FONT]
- [FONT="]forgive so for[/FONT]
- [FONT="]excuse so for[/FONT]
- [FONT="]warn so against [/FONT]
- [FONT="]apologise to so for [/FONT]
[FONT="]d. Khi đi sau cac giới từ: on, by, for, before, after,
[/FONT]
[FONT="]3. The participles:
[/FONT]
- Hiện tại phân từ :
b. Dùng để nối 2 câu đồng chủ ngữ
c. Thay thế cho mệnh đề quan hệ ( mang nghĩa chủ động)
- Quá khứ phân từ:
b. Kết hợp với các hình thức khác của have để tạo thành thì HTHT
c. Dùng để nối 2 câu đồng chủ ngữ nhưng ở dạng bị động
d. Thay thế cho mệnh đề quan hệ ( mang nghĩa bị động)
** The participle: đi sau 1 số động từ chỉ hành động
** The participle: ddi sau 1 số từ : find, feel, catch, see, notice, hear, watch ,.........
[FONT="][/FONT][FONT="][/FONT][FONT="][/FONT] [FONT="] [/FONT]
__________