B
baby_1995


câu 1 giải hệ pt sau:
[tex]\left\{ \begin{array}{l} 2x-\sqrt{y} = 3 \\ x + 2y =4 \end{array} \right.[/tex]
câu 2: vẽ đồ thị hàm số y=[tex]\frac{1}{4}+1}[/tex][TEX]x^2[/TEX]
câu 3: Cho pt [TEX]x^2 - mx + m - 1 =0[/TEX] (ẩn x, tham số m)
a) giải pt khi m = 3
b) chứng tỏ pt có 2 nghiệm [TEX]x_1, x_2[/TEX] với mọi m.
c) Đặt A= [TEX]x_1^2 + x_2^2 - 6x_1x_2[/TEX]. cm A=[TEX]m^2 - 8m + 8[/TEX] . tính giá trị nhỏ nhất của A.
câu 4: một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3 cm, đường chéo 15cm. tính các kích thước của hình chữ nhật đó.
câu 5: cho nữa đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm thuộc nữa đường tròn. Trên đường kính AB lấy điểm C sao cho AC<CB. kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nữa đường tròn. Đường thẳng qua M vuông góc với MC cắt Ax ở P, đường thẳng qua C vuông góc với CP cắt By ở Q. Gọi D là giao điểm của CQ và BM, E là giao điểm của CP và AM. CM:
a) ACMP, CDME nội tiếp.
b) AB // DE.
c) ba điểm P, M, Q thẳng hàng.
[tex]\left\{ \begin{array}{l} 2x-\sqrt{y} = 3 \\ x + 2y =4 \end{array} \right.[/tex]
câu 2: vẽ đồ thị hàm số y=[tex]\frac{1}{4}+1}[/tex][TEX]x^2[/TEX]
câu 3: Cho pt [TEX]x^2 - mx + m - 1 =0[/TEX] (ẩn x, tham số m)
a) giải pt khi m = 3
b) chứng tỏ pt có 2 nghiệm [TEX]x_1, x_2[/TEX] với mọi m.
c) Đặt A= [TEX]x_1^2 + x_2^2 - 6x_1x_2[/TEX]. cm A=[TEX]m^2 - 8m + 8[/TEX] . tính giá trị nhỏ nhất của A.
câu 4: một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3 cm, đường chéo 15cm. tính các kích thước của hình chữ nhật đó.
câu 5: cho nữa đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm thuộc nữa đường tròn. Trên đường kính AB lấy điểm C sao cho AC<CB. kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nữa đường tròn. Đường thẳng qua M vuông góc với MC cắt Ax ở P, đường thẳng qua C vuông góc với CP cắt By ở Q. Gọi D là giao điểm của CQ và BM, E là giao điểm của CP và AM. CM:
a) ACMP, CDME nội tiếp.
b) AB // DE.
c) ba điểm P, M, Q thẳng hàng.