

Thật ra kiến thức này cấp THCS hay THPT thì cũng đều cần nhưng mà mình lớp 10 nên đăng lớp 10 thôi -))
Các bạn có thể tham khảo ạ :>
I, BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT VỚI ĐỘNG TỪ NHẬN THỨC VÀ ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT :
- V nhận thức : understand, think, know, suspect, .... là dạng động từ mà các bạn có thể nôm na như kiểu động từ mà chúng ta thể nhận thức bằng ý nghĩ ấy :v
- V tường thuật : say, report, rumor, inform, ..... dạng động từ này mọi người cứ hiểu như là dùng để kể hay giới thiệu cho người khác ấy :>
1, V nhận thức, tường thuật ở thì hiện tại :
EX : People say that My Linh is living in Vietnam.
Câu này có hai cách chuyển, cách chuyển thứ nhất tương đối đơn giản, chỉ cần thay đổi vế đầu còn vế sau giữ nguyên.
It is said that My Linh is living in Vietnam.
Cách chuyển thứ hai tương đối rối một tí nhưng học thuộc công thức là oke ạ :3 Chủ ngữ của vế sau được đưa lên đầu.
My Linh is said that to be living in Vietnam.
Công thức tổng quát :
A : People/ They + V(nt,tt) + that + S(c) + V(c) + O
P1: It + is + Vpp + that + S(c) + V(c) + O
P2: S(c) + is + Vpp + to V / to be Ving / to have Vpp-c / to have been Ving + O (*)
Note : Vpp : là quá khứ phân từ của động từ nhận thức, tường thuật
Vpp-c : là quá khứ phân từ của động từ chính ( V(c) )
(*)
Phần này mình bê nguyên cái trên ạ -))
EX : People said that My Linh was living in Vietnam.
Câu này có hai cách chuyển, cách chuyển thứ nhất tương đối đơn giản, chỉ cần thay đổi vế đầu còn vế sau giữ nguyên.
It was said that My Linh was living in Vietnam.
Cách chuyển thứ hai tương đối rối một tí nhưng học thuộc công thức là oke ạ :3 Chủ ngữ của vế sau được đưa lên đầu.
My Linh was said that to be living in Vietnam.
Công thức tổng quát :
A : People/ They + V(nt,tt) + that + S(c) + V(c) + O
P1: It + was/were + Vpp + that + S(c) + V(c) + O
P2: S(c) + was/were + Vpp + to V / to be Ving / to have Vpp-c / to have been Ving + O (**)
Note : Vpp : là quá khứ phân từ của động từ nhận thức, tường thuật
Vpp-c : là quá khứ phân từ của động từ chính ( V(c) )
(**)
1, Have :
A: S + have + O(người) + V + O(vật)
(chia)
P: S + have + O(vật) + Vpp + by + O(người)
(chia)
2, Get:
A: S + get + O(người) + to V + O(vật)
(chia)
P: S + get + O(vật) + Vpp + by + O(người)
(chia)
III, BỊ ĐỘNG VỚI MAKE VÀ LET :
1, Make : bắt ai đó làm gì
A : S + make + O (người) + V + O(vật)
P : S(o) + be + made + to v + O(vật)
2, Let : Để ai đó làm gì
A : S + let + O(người) + V + O
P: S(o) + be + let/ allowed + to V + O + by O (s)
Đến đây thôi ạ, cám ơn ai đó đã đọc, em nhác gõ rồi, rảnh em gõ tiếp :3
Các bạn có thể tham khảo ạ :>
CÁC DẠNG BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
- V nhận thức : understand, think, know, suspect, .... là dạng động từ mà các bạn có thể nôm na như kiểu động từ mà chúng ta thể nhận thức bằng ý nghĩ ấy :v
- V tường thuật : say, report, rumor, inform, ..... dạng động từ này mọi người cứ hiểu như là dùng để kể hay giới thiệu cho người khác ấy :>
1, V nhận thức, tường thuật ở thì hiện tại :
EX : People say that My Linh is living in Vietnam.
Câu này có hai cách chuyển, cách chuyển thứ nhất tương đối đơn giản, chỉ cần thay đổi vế đầu còn vế sau giữ nguyên.
It is said that My Linh is living in Vietnam.
Cách chuyển thứ hai tương đối rối một tí nhưng học thuộc công thức là oke ạ :3 Chủ ngữ của vế sau được đưa lên đầu.
My Linh is said that to be living in Vietnam.
Công thức tổng quát :
A : People/ They + V(nt,tt) + that + S(c) + V(c) + O
P1: It + is + Vpp + that + S(c) + V(c) + O
P2: S(c) + is + Vpp + to V / to be Ving / to have Vpp-c / to have been Ving + O (*)
Note : Vpp : là quá khứ phân từ của động từ nhận thức, tường thuật
Vpp-c : là quá khứ phân từ của động từ chính ( V(c) )
(*)
- To V : khi V(c) chia ở thì HTĐ, TLĐ, TLG
- To be Ving : khi V(c) chia ở thì HTTD, TLTD
- To have Vpp-c : khi V(c) chia ở thì QKĐ, HTHT, QKHT, TLHT
- To have been Ving : khi V(c) chia ở thì QKTD, QKHTTD, HTHTTD, TLHTTD
Phần này mình bê nguyên cái trên ạ -))
EX : People said that My Linh was living in Vietnam.
Câu này có hai cách chuyển, cách chuyển thứ nhất tương đối đơn giản, chỉ cần thay đổi vế đầu còn vế sau giữ nguyên.
It was said that My Linh was living in Vietnam.
Cách chuyển thứ hai tương đối rối một tí nhưng học thuộc công thức là oke ạ :3 Chủ ngữ của vế sau được đưa lên đầu.
My Linh was said that to be living in Vietnam.
Công thức tổng quát :
A : People/ They + V(nt,tt) + that + S(c) + V(c) + O
P1: It + was/were + Vpp + that + S(c) + V(c) + O
P2: S(c) + was/were + Vpp + to V / to be Ving / to have Vpp-c / to have been Ving + O (**)
Note : Vpp : là quá khứ phân từ của động từ nhận thức, tường thuật
Vpp-c : là quá khứ phân từ của động từ chính ( V(c) )
(**)
- To V : khi V(c) chia ở thì QKĐ, HTĐ, TL trong quá khứ với "would", TL dự định trong quá khứ
- To be Ving : khi V(c) chia ở thì QKTD
- To have Vpp-c : khi V(c) chia ở thì QKHT
- To have been Ving : khi V(c) chia ở thì QKHTTD
1, Have :
A: S + have + O(người) + V + O(vật)
(chia)
P: S + have + O(vật) + Vpp + by + O(người)
(chia)
2, Get:
A: S + get + O(người) + to V + O(vật)
(chia)
P: S + get + O(vật) + Vpp + by + O(người)
(chia)
III, BỊ ĐỘNG VỚI MAKE VÀ LET :
1, Make : bắt ai đó làm gì
A : S + make + O (người) + V + O(vật)
P : S(o) + be + made + to v + O(vật)
EX : They made him work all day.
-> He was made to work all day.
-> He was made to work all day.
2, Let : Để ai đó làm gì
A : S + let + O(người) + V + O
P: S(o) + be + let/ allowed + to V + O + by O (s)
Đến đây thôi ạ, cám ơn ai đó đã đọc, em nhác gõ rồi, rảnh em gõ tiếp :3