E
embecuao


Câu 1. Cho 36 số tự nhiên [TEX]a_1, a_2, a_3, ... , a_36[/TEX] thỏa mãn điều kiện [TEX]\frac{1}{\sqrt{a_1}} + \frac{1}{\sqrt{a_2}} + \frac{1}{\sqrt{a_3}} + ... + \frac{1}{\sqrt{a_35}} = 11[/TEX]
Chứng minh rằng trong 36 số tự nhiên đó tồn tại 2 số bằng nhau
Câu 2. Cho các số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a+b+c=1. Chứng minh: [TEX]\frac{a^2}{b+c} + \frac{b^2}{a+c} + \frac{c^2}{a+b} \geq \frac{1}{2}[/TEX]
Câu 3. Cho các số a,b,c thỏa mãn c<0, a<b và phương trình [TEX]ax^2 + bx + c = 0[/TEX] vô nghiệm. Chứng minh rằng: [TEX]\frac{a+b+c}{b-a} > 3[/TEX]
Câu 4.
1, Cho x>0, y>0 và x+y [TEX]\geq [/TEX] 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P= 3x + [TEX]\frac{6}{x} + \frac{8}{y}[/TEX] + 2y
2, Chứng minh:
[TEX]1 + \frac{1}{\sqrt{2}} + \frac{1}{\sqrt{3}} + ... + \frac{1}{\sqrt{24}} >8[/TEX]
Câu 5. Cho [TEX]x= \frac{1}{2}(\sqrt{\frac{a}{b}} + \sqrt{\frac{b}{a}})[/TEX] trong đó a>0, b>0. Tính giá trị của biểu thức:
A= [TEX]\frac{2 \sqrt{x^2 -1}}{x- \sqrt{x^2 -1}}[/TEX]
Chứng minh rằng trong 36 số tự nhiên đó tồn tại 2 số bằng nhau
Câu 2. Cho các số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a+b+c=1. Chứng minh: [TEX]\frac{a^2}{b+c} + \frac{b^2}{a+c} + \frac{c^2}{a+b} \geq \frac{1}{2}[/TEX]
Câu 3. Cho các số a,b,c thỏa mãn c<0, a<b và phương trình [TEX]ax^2 + bx + c = 0[/TEX] vô nghiệm. Chứng minh rằng: [TEX]\frac{a+b+c}{b-a} > 3[/TEX]
Câu 4.
1, Cho x>0, y>0 và x+y [TEX]\geq [/TEX] 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P= 3x + [TEX]\frac{6}{x} + \frac{8}{y}[/TEX] + 2y
2, Chứng minh:
[TEX]1 + \frac{1}{\sqrt{2}} + \frac{1}{\sqrt{3}} + ... + \frac{1}{\sqrt{24}} >8[/TEX]
Câu 5. Cho [TEX]x= \frac{1}{2}(\sqrt{\frac{a}{b}} + \sqrt{\frac{b}{a}})[/TEX] trong đó a>0, b>0. Tính giá trị của biểu thức:
A= [TEX]\frac{2 \sqrt{x^2 -1}}{x- \sqrt{x^2 -1}}[/TEX]