Vật lí 11 BT Trắc nghiệm Kính lúp + Kính hiển vi + Kính thiên văn

mình tên là ánh

Học sinh
Thành viên
21 Tháng bảy 2018
29
8
21
22
Cao Bằng
THPT Chuyên Cao Bằng
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 174 Một thấu kính hội tụ dùng làm kính lúp. Nếu đặt mắt bình thường quan sát vật nhỏ thì muốn độ bộigiác cực đại phải đặt thấu kính sau choA. ảnh của vật ở tiêu điểm chính.B. ảnh của vật ở cực cận.C. ảnh của vật ở cực viễn.D. ảnh của vật là ảnh thật lớn hơn vật.Câu 175 Một người mắt thường, điểm cực cận cách mắt 20 cm, dùng kính lúp mà trên vành kính có ghi X5. Số bội giác trong trường hợp người ấy ngắm chừng ở vô cực làA. 10B. 3C. 5D. 4Câu 176 Số bội giác của kính lúp là tỉ số G = α/αo trong đóA. α là góc trông trực tiếp vật đặt tại cực cận, αo là góc trông ảnh qua kính lúp.B. α là góc trông ảnh qua kính lúp, αo là góc trông trực tiếp vật tại vị trí tạo ảnh.C. α là góc trông ảnh qua kính lúp, αo là góc trông trực tiếp vật đặt tại cực cận.D. α là góc trông vật tại vị trí tạo ảnh, αo là góc trông ảnh qua kính lúp.Câu 177 Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát những vật nhỏ.B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp sao cho thu được ảnh thật lớn hơn vật.C. Kính lúp đơn giản là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh.Câu 178 Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +20 đp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là
A. 4B. 5C. 10D. 6Câu 179 Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 50 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +8 đp trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính làA. G = 1,5B. G = 1,8C. G = 2,4D. G = 3,2Câu 180 Một người đặt mắt cách kính lúp có độ tụ D = 20 đp một khoảng ℓ quan sát một vật nhỏ. Để độ bộigiác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì khoảng cách ℓ bằngA. 5 cmB. 10 cmC. 15 cmD. 20 cmCâu 181 Để một thấu kính hội tụ được dùng như một kính lúp thìA. Tiêu cự của phải lớn hơn 25cmB. Tiêu cự của phải bằng 25cmC. Tiêu cự của phải bé hơn 25cmD. Tiêu cự nào cũng được.Câu 182 Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắnB. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắnC. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắnD. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắnCâu 183 Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính hiển vi là đúng?A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìnrõ của mắt.C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.Câu 184 Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cựcA. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.Câu 185 Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ từ 24 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kínhhiển vi có vật kính O1 với tiêu cự f1 = 1cm và thị kính O2 với tiêu cự f2 = 5cm. Khoảng cách O1O2 = 20cm. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực làA. G = 67,2B. G = 70C. G = 96D. G = 100Câu 186 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2 cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực làA. G = 175B. G = 200C. G = 250D. G = 300Câu 187 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Một vật AB đặt cách vật kính một đoạn 5,2 mm. Độ phóng đại của ảnh qua vật kính làA. 15 lầnB. 20 lầnC. 25 lầnD. 40 lầnCâu 188 Cách ngắm chừng của kính thiên văn làA. điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh xuất hiện trong phạm vi nhìn rõ của mắt.B. điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.C. điều chỉnh khoảng cách giữa kính với mắt sao cho ảnh nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.D. điều chỉnh khoảng cách từ kính thiên văn đến vật sao cho ảnh nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.Câu 189 Kính thiên văn có cấu tạo gồmA. vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắnB. vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắnC. vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắnD. vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắnCâu 190 Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệA. thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.B. tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.C. nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.D. thuận với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.Câu 191 Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là
A. 125 cmB. 124 cmC. 120 cmD. 115 cmCâu 192 Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 1,2 m, thị kính có tiêu cự f2 = 4 cm. Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính làA. 120 lầnB. 30 lầnC. 40 lầnD. 48 lầnCâu 193 Bộ phận giống nhau ở kính thiên văn và kính hiển vi làA. vật kínhB. thị kínhC. cả haiD. không có
 
Top Bottom