Theo như em được biết thì các bài văn có collocations,idioms và cụm cô định thường điểm rất cao
Các anh chị có thể chia sẻ cho em một vài collocations,idioms và cụm cô định hay có thể áp dụng trong viết luận không ạ
Em cảm ơn
1. to cast an eye (a look, a glance…) at…đưa mắt nhìn
2. commensurate to/with : xứng với
3. Tobe liable for: có trách nhiệm pháp lí, có bổn phận phải làm gì
4. Tobe liable to: có khả năng sẽ xảy ra
5. Opt out (of st): quyết định không tham gia vào cái gì
6. Opt for st: chọn lựa cái gì
7. get on with sb: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai
8. watch out for: đề phòng, coi chừng
9. come up with: tìm ra, nảy ra (ý tưởng, sáng kiến)
10. stand in for: đại diện cho
11. contrast sharply with sb: đối ngược hoàn toàn với ai đó
12. at will: tùy ý, theo ý
13. slip your mind: quên điều gì
14. take your mind off sth: tạm quên điều gì không vui
15. be/go out of your mind: (informal) trở nên điên khùng
16. have a mind of your own: nghĩ hay hành động độc lập
17. bear/keep sb/sth in mind | bear/keep in mind that: ghi nhớ điều gì
18. take a stroll/trip/walk down memory lane = remember happy times in the past
19. type the knot = get married: kết hôn
20. skate over: tìm cách nói gián tiếp