- Về bản chất thì trạng từ necessarily bổ nghĩa cho tính từ bad.
- Nhấn mạnh tính không chắc chắn,khả thi về điều gì đó mà số đông công nhận.
- Một số ví dụ khác :
An expensive watch is not necessarily a good one.
Một chiếc đồng hồ đắt tiền không hẳn là một chiếc đồng hồ tốt.
An enemy of an enemy is not necessarily an ally
Một kẻ thù của một kẻ thù không nhất thiết là một đồng minh