Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆt CÂU BỊ ĐỘNG(Dành cho các bạn chuyên Anh)
1/ It's your duty to+Vinf
-->bị động: You're supposed to+Vinf
VD: It's your duty to make tea today. >> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
-->bị động: S + can't + be + P2
VD: It's impossible to solve this problem. >> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf
--> bị động: S + should/ must + be +P2
VD: It's necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
--> bị động: S + should/must + be +P2.
VD: Turn on the lights! >> The lights should be turned on.
BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ"
Chủ động Bị động
Have + sb + V Have + st + P2
Get + sb + to V Get + st + P2
VD:
I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father.
I get my father to wash my car >> I get my car washed by my father
BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb Ving
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
VD: I like you wearing this dress.
>> I like this dress being worn by you.
BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET
MAKE
Công thức chủ động : S + make + sb+ Vinf --> Bị động: S +be+ made + to + Vinf
VD: They make me make tea >> I am made to make tea.
LET
Công thức chủ động: S + let + sb + Vinf --> Bị động: let + sb/st + be P2 hoặc be allowed to Vinf
VD:
My parents never let me do anything by myself.
→ My parents never let anything be done by myself or I'm never allowed to do anything by myself by my parents.
They don’t let us beat their dog.
→They don’t let their dog be beaten or We are not allowed to beat their dog.
BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception: see, watch, notice, hear, look…)
1/ Cấu trúc chủ động: S + Vp + sb + Ving
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + Ving
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động đang diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
VD: We saw her overhearing us >> She was seen overhearing us.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
* NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.
BỊ ĐỘNG KÉP
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI
Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
VD: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
VD: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.
BỊ ĐỘNG CỦA 7 ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT
Các động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
Công thức:
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause.
( trong đó clause = S + Vinf + O)
>> Bị động:
It + was/ will be/ has been/ is... + P2 (of 7 verbs) + that + st + be + P2.
( trong đó "be" là không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf)
VD: He suggested that she buy a new car. >> It was suggessted that a new car be bought.
BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".
Công thức:
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
VD: It is difficult for me to finish this test in one hour >> It is difficult for this test to be finished in one hour.
BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ
Trong đó : Oi = Indirect Object.
Od = Direct Object.
Công thức:
S + V + Oi + Od
>>Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.
( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
VD: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.
I was given a present on my birthday by my friend.
Có gì sai sót mong mn giúp đỡ
1/ It's your duty to+Vinf
-->bị động: You're supposed to+Vinf
VD: It's your duty to make tea today. >> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
-->bị động: S + can't + be + P2
VD: It's impossible to solve this problem. >> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf
--> bị động: S + should/ must + be +P2
VD: It's necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
--> bị động: S + should/must + be +P2.
VD: Turn on the lights! >> The lights should be turned on.
BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ"
Chủ động Bị động
Have + sb + V Have + st + P2
Get + sb + to V Get + st + P2
VD:
I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father.
I get my father to wash my car >> I get my car washed by my father
BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb Ving
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
VD: I like you wearing this dress.
>> I like this dress being worn by you.
BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET
MAKE
Công thức chủ động : S + make + sb+ Vinf --> Bị động: S +be+ made + to + Vinf
VD: They make me make tea >> I am made to make tea.
LET
Công thức chủ động: S + let + sb + Vinf --> Bị động: let + sb/st + be P2 hoặc be allowed to Vinf
VD:
My parents never let me do anything by myself.
→ My parents never let anything be done by myself or I'm never allowed to do anything by myself by my parents.
They don’t let us beat their dog.
→They don’t let their dog be beaten or We are not allowed to beat their dog.
BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception: see, watch, notice, hear, look…)
1/ Cấu trúc chủ động: S + Vp + sb + Ving
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + Ving
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động đang diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
VD: We saw her overhearing us >> She was seen overhearing us.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
* NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.
BỊ ĐỘNG KÉP
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI
Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
VD: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
VD: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.
BỊ ĐỘNG CỦA 7 ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT
Các động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
Công thức:
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause.
( trong đó clause = S + Vinf + O)
>> Bị động:
It + was/ will be/ has been/ is... + P2 (of 7 verbs) + that + st + be + P2.
( trong đó "be" là không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf)
VD: He suggested that she buy a new car. >> It was suggessted that a new car be bought.
BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".
Công thức:
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
VD: It is difficult for me to finish this test in one hour >> It is difficult for this test to be finished in one hour.
BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ
Trong đó : Oi = Indirect Object.
Od = Direct Object.
Công thức:
S + V + Oi + Od
>>Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.
( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
VD: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.
I was given a present on my birthday by my friend.
Có gì sai sót mong mn giúp đỡ