+
concerned with (quan tâm đến, dính líu đến): all people are concerned with student's education
+
concerned in (dính líu đến, thường là liên quan đến tai nạn hoặc ... tệ nạn ): he was concerned in a criminal activity
+
concerned about (lo lắng về ...): She is concerned about my health.
+
concerned for (cũng mang nghĩa lo lắng về ...nhưng thiên về nghĩa lo lắng đến sự an toàn, tính mạng của ai đó) : Rescuers are concerned for the safety of two men trapped in the cave.
+
concerned over : mình nghĩ nó tương tự như concerned with/for
nguồn : internet