BẢNG CHỮ CÁI VÀ BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

BẢNG CHỮ CÁI - ALPHABET


alphabet.gif


Bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ cái trong đó có 5 nguyên âm (a, e, i, o, u) và 21 phụ âm (b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z). Những chữ cái này tạo nên từ và cho biết cách viết của từ.
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ - PHONEMIC CHART


phonemic_chart.jpg
Bảng phiên âm quốc tế bao gồm 44 âm trong đó có 20 âm nguyên âm và 24 âm phụ âm được thể hiện bằng những kí hiệu phiên âm. Những kí hiệu này cho biết cách đọc của các chữ, các từ.
Dựa vào bảng chữ cái và bảng phiên âm quốc tế, có thể thấy giữa cách đọc và cách viết trong tiếng Anh không có sự thống nhất. Việc nắm được các mặt chữ cái và bảng phiên âm quốc tế sẽ giúp cho việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn.
e.g. school /skuːl/
-> Từ "school" được tạo thành từ 5 chữ cái: s, c, h, o, l và bao gồm 4 âm /s/, /k/, /uː/, /l/
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ - PHONEMIC CHART

Âm nguyên âm - Vowels
Tiếng Anh gồm 20 âm nguyên âm được chia thành 12 âm nguyên âm đơn (pure vowels) và 8 âm nguyên âm đôi (diphthongs).
1. Các nguyên âm đơn
/iː/ see , leek
/ɪ/ hoặc /i/ chicken , hit
/e/ bet , led
/æ/ bad , dad
/ɑː/ card , start
/ʌ/ cut , mud
/ɔː/ short , torch
/ɒ/ lot , stop
/uː/ shoot , balloon
/ʊ/ book , took
/ɜː/ bird , skirt
/ə/ about , doctor
[TBODY] [/TBODY]
2. Các nguyên âm đôi
/eɪ/ play , state
/aɪ/ kind , bye
/ɔɪ/ boy , exploit
/əʊ/ rainbow , code
/aʊ/ about , count
/eə/ care , air
/ɪə/ beer , alien
/ʊə/ tour , poor
[TBODY] [/TBODY]

Tienganh123
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ - PHONEMIC CHART

Âm phụ âm - Consonants
Tiếng Anh gồm 24 âm phụ âm. Các âm đó được kí hiệu như sau:
/p/ pencil , stop
/b/ bank , debate
/t/ tea , test
/d/ duck , loved
/k/ key , caption
/g/ goose , ghost
/m/ make , comb
/n/ paint , now
/ŋ/ song , monkey
/f/ flourish , cough
/v/ velvet , of
/θ/ thoughtful , breath
/ð/ that , breathe
/s/ sea , gets
/z/ zebra , poison
/ʃ/ ocean , wash
/ʒ/ explosion , treasure
/h/ hook , hospital
/tʃ/ watch , nature
/dʒ/ challenge , gesture
/r/ groom , read
/l/ local , bloom
/j/ young , universal
/w/ work , week
[TBODY] [/TBODY]
 
Top Bottom