*To be able to do st: có khả năng bẩm sinh
*to abolish=to do away with=to get rid of=to eliminate=to eradicate: xóa bỏ
*to abound in(with): có nhiều
*to be about to=to be going to: sắp sửa
*to be absent from a place or st: vắng mặt
*to absolve sb from/of responsibility ỏ guilty: xóa tội miễn trách nhiệm cho ai
*to be absorbed in st: hoàn toàn bị thu hút
*to be acceptable to sb: có thể chấp nhận dược
*to be accessible to sb: có thể đạt được,sử dụng được
*to have access to st: có điều kiện được hưởng cái gì
*an access to a place: lối mòn đi đến nơi nào
*to acclimatize to a new situation or environment: thích nghi
*to accompany sb: thát tùng ai
*to be of no account: không quan trọng
*to be accountable to sb for an action: chịu trách nhiệm với ai về việc gì
*to be accurate in st: chính xác về cái gì
*to accuse sb of doing st: buộc tội ai về việc gì
*to be accustomed to doing st: quen với việc gì
*to acquiesce in/to st: chấp thuận điều gì
*to act on advice: làm theo
*to be adicted to st: nghiện thứ gì
*to address sb as st: gọi ai là cái gì
*to adjust to a new situation :điều chỉnh
*to admire sb for a quality they have: khâm phục ai về phẩm chất mà họ có
*to have admiration for sb: ngưỡng mộ ai
*to admit sb to a club or institution: nhận ai vào club
*to adpt sb/st as st: chấp thuận,chon,bầu
*to take/have advantage of doing st: co ưu điểm khi làm việc gì
*advice on/about st: lời khuyên về
*affection for sb/st: cảm thấy có tình cảm
*to be affiliated to a group: nhập vào với
*an affinity with a people: sự liên kết mật thiết với một dân tộc
*to afford to do st: có đủ tiền đê làm gì
*to be afraid off ab/st: sợ
*aggression toward/against sb: gây gổ chống lại ai
*to agree with sb on/about matter: đồng ý với ai về vấn đề gì
*to aim at sb/st:nhằm vào ai
*after all: rút cuộc
*to be alarmed at st: được báo động về
*to align oneself with sb against to else: hợp tác với ai d\để chống lại người khác
*to be alliance with sb: liên kết với ai
*to allocate st to sb: phân phát cái gì cho ai
*to allow for st: tính đến
*to allude to st: ám chỉ
*to be amazed at st=to be amazed to find that + clause=to one ‘s amazement,S+V:ngạc nhiên với
*to be amenable to st: nghe theo,phục tùng
*an ambition for st: tham vọng về điều gì
*to amount to st: chung quy là
*to be amused at st: vui với cái gì
*to be angry at/with sb/st: giận với
*to be anoyed with sb for doing st: phiền ai về việc đã làm gì
*to be anoyed at/about st: khó chịu về điều gì
*to answer to a particular description: đáp ứng đúng với
*to be answerable to sb or for st: đáp ứng đúng với ai,chịu trách nhiệm về cái gì
*to aplogize to sb for st: xin lỗi ai về việc gì
*to be apparent to sb: rõ ràng
*to appeal to sb: kêu gọi
*an for a job: người xin việc
*to appoint sb to a situation: bầu ai lên chức vụ gì
*to appoint time for: định giờ
*to apply st in st/ving: áp dụng vào cái gì/làm việc gì
*to be appropriate to/for sb/st: thích hợp với ai,cái gì
*to approve of st=to agree with: tán thành
*apart from+N=in addition to+N=as well as=besides: bên cạnh đó
*to argue with sb about/over st: tranh cãi với ai về điều gì
*to arrange st with sb: sắp đặt cái gì với ai
*to arrange for sb to do st: thu xếp cho ai làm việc gì
*to arrive in/at a place: đến nơi nào
*to ascertain sb that+clause: chắc chán với ai rằng
*to be ashamed of/about st: xấu hổ về điều gì
*to ask sb to go on a date: mời ai đi chơi
*to ask after sb: hỏi thăm sức khỏe ai
*to ask sb for a lift: hỏi ai đi nhờ xe
*to ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì
*to aspire to st: khao khát được cái gì
*to assent to sb/st:đồng ý ai,cái gì
*to assist sb in a task:hỗ trơ ai trong việc gì
*to associate st with st else: gắn với cái gì
*in association with sb: liên kết chặt chẽ với ai
*to assure sb of st=to assure sb that+clause:bảo đảm với ai về việc gì
*to be astonished at st=to be astonished to find+clause=to one’s astonishment,S+V: ngạc nhiên trước việc gì
*to attach to sb:gắn với ai
*as far as sb know: theo như ai biết
*as a result of st: do kết quả của cái gì
*as long as=provided/providing that: miễn là
*an attempt at doing st: thử làm điều gì
*to attend on/upon sb: hầu hạ ai
*to attract sb to sb/st: thu hút ai
*to attribute st to sb: gán cho i điều gì
*at first=to begin with: bắt đầu
*at first sight=when the first seen: lần đầu tiên nhìn thấy
*at last=finally: cuối cùng
*at least=not less than: ít nhất
*at a loss: thua lỗ
*at a time=one by one not all together: từng cái một
*at any rate=in any case: trong mọi trường hợp
*at once=immediately: ngay lập tức
*at no time+auxiliary verb+S+V: chưa một lúc nào
*to avail oneself of st: lợi dụng để làm việc gì
*to be available for sb: có sẵn cho ai
*to awake to a fact: làm cho nhận thấy rõ về
*to award st to sb: tặng thưởng ai cái gì
*to be aware of st: nhận thức về điều gì
mới chữ A thôi đấy