Bài Viết Số 2 Lão Hạc nè ai có vào đây

T

tan95

*To be able to do st: có khả năng bẩm sinh
*to abolish=to do away with=to get rid of=to eliminate=to eradicate: xóa bỏ
*to abound in(with): có nhiều
*to be about to=to be going to: sắp sửa
*to be absent from a place or st: vắng mặt
*to absolve sb from/of responsibility ỏ guilty: xóa tội miễn trách nhiệm cho ai
*to be absorbed in st: hoàn toàn bị thu hút
*to be acceptable to sb: có thể chấp nhận dược
*to be accessible to sb: có thể đạt được,sử dụng được
*to have access to st: có điều kiện được hưởng cái gì
*an access to a place: lối mòn đi đến nơi nào
*to acclimatize to a new situation or environment: thích nghi
*to accompany sb: thát tùng ai
*to be of no account: không quan trọng
*to be accountable to sb for an action: chịu trách nhiệm với ai về việc gì
*to be accurate in st: chính xác về cái gì
*to accuse sb of doing st: buộc tội ai về việc gì
*to be accustomed to doing st: quen với việc gì
*to acquiesce in/to st: chấp thuận điều gì
*to act on advice: làm theo
*to be adicted to st: nghiện thứ gì
*to address sb as st: gọi ai là cái gì
*to adjust to a new situation :điều chỉnh
*to admire sb for a quality they have: khâm phục ai về phẩm chất mà họ có
*to have admiration for sb: ngưỡng mộ ai
*to admit sb to a club or institution: nhận ai vào club
*to adpt sb/st as st: chấp thuận,chon,bầu
*to take/have advantage of doing st: co ưu điểm khi làm việc gì
*advice on/about st: lời khuyên về
*affection for sb/st: cảm thấy có tình cảm
*to be affiliated to a group: nhập vào với
*an affinity with a people: sự liên kết mật thiết với một dân tộc
*to afford to do st: có đủ tiền đê làm gì
*to be afraid off ab/st: sợ
*aggression toward/against sb: gây gổ chống lại ai
*to agree with sb on/about matter: đồng ý với ai về vấn đề gì
*to aim at sb/st:nhằm vào ai
*after all: rút cuộc
*to be alarmed at st: được báo động về
*to align oneself with sb against to else: hợp tác với ai d\để chống lại người khác
*to be alliance with sb: liên kết với ai
*to allocate st to sb: phân phát cái gì cho ai
*to allow for st: tính đến
*to allude to st: ám chỉ
*to be amazed at st=to be amazed to find that + clause=to one ‘s amazement,S+V:ngạc nhiên với
*to be amenable to st: nghe theo,phục tùng
*an ambition for st: tham vọng về điều gì
*to amount to st: chung quy là
*to be amused at st: vui với cái gì
*to be angry at/with sb/st: giận với
*to be anoyed with sb for doing st: phiền ai về việc đã làm gì
*to be anoyed at/about st: khó chịu về điều gì
*to answer to a particular description: đáp ứng đúng với
*to be answerable to sb or for st: đáp ứng đúng với ai,chịu trách nhiệm về cái gì
*to aplogize to sb for st: xin lỗi ai về việc gì
*to be apparent to sb: rõ ràng
*to appeal to sb: kêu gọi
*an for a job: người xin việc
*to appoint sb to a situation: bầu ai lên chức vụ gì
*to appoint time for: định giờ
*to apply st in st/ving: áp dụng vào cái gì/làm việc gì
*to be appropriate to/for sb/st: thích hợp với ai,cái gì
*to approve of st=to agree with: tán thành
*apart from+N=in addition to+N=as well as=besides: bên cạnh đó
*to argue with sb about/over st: tranh cãi với ai về điều gì
*to arrange st with sb: sắp đặt cái gì với ai
*to arrange for sb to do st: thu xếp cho ai làm việc gì
*to arrive in/at a place: đến nơi nào
*to ascertain sb that+clause: chắc chán với ai rằng
*to be ashamed of/about st: xấu hổ về điều gì
*to ask sb to go on a date: mời ai đi chơi
*to ask after sb: hỏi thăm sức khỏe ai
*to ask sb for a lift: hỏi ai đi nhờ xe
*to ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì
*to aspire to st: khao khát được cái gì
*to assent to sb/st:đồng ý ai,cái gì
*to assist sb in a task:hỗ trơ ai trong việc gì
*to associate st with st else: gắn với cái gì
*in association with sb: liên kết chặt chẽ với ai
*to assure sb of st=to assure sb that+clause:bảo đảm với ai về việc gì
*to be astonished at st=to be astonished to find+clause=to one’s astonishment,S+V: ngạc nhiên trước việc gì
*to attach to sb:gắn với ai
*as far as sb know: theo như ai biết
*as a result of st: do kết quả của cái gì
*as long as=provided/providing that: miễn là
*an attempt at doing st: thử làm điều gì
*to attend on/upon sb: hầu hạ ai
*to attract sb to sb/st: thu hút ai
*to attribute st to sb: gán cho i điều gì
*at first=to begin with: bắt đầu
*at first sight=when the first seen: lần đầu tiên nhìn thấy
*at last=finally: cuối cùng
*at least=not less than: ít nhất
*at a loss: thua lỗ
*at a time=one by one not all together: từng cái một
*at any rate=in any case: trong mọi trường hợp
*at once=immediately: ngay lập tức
*at no time+auxiliary verb+S+V: chưa một lúc nào
*to avail oneself of st: lợi dụng để làm việc gì
*to be available for sb: có sẵn cho ai
*to awake to a fact: làm cho nhận thấy rõ về
*to award st to sb: tặng thưởng ai cái gì
*to be aware of st: nhận thức về điều gì


mới chữ A thôi đấy
 
B

billy_nguyentuan

ông kia nói gì mà hok hĩu dậy trời
hĩu chết liền lun
Tao Tuấn nè nhóc Phong cùi
 
B

beodaizai

lao hac

:eek:3bai lam kho the nhung theo tuj cug hok phaj la hok the lam` dc ma cho du co lam dc dj chang nua~ thi` cug~ hok dc cho la hay dau sau day la bai mih lam cac ban coi ho cho::)>-
lao hac la mot ng` co mot tam long ket xin luon nghi de3n cai loi cua rieng mih lao ta rat quj vng vi sao ban bit hok? vng la mot loai vat qui bat cu aj cig muon co lao cug zay lao khong the k co vng sauot ngay lao khong roi vng nua buoc cu moi khi khong thay vng la lao lai dien len:eek: cug hok phaj qua nhu zay nhung daj khai la the aj hiu dc thi hiu~ tui cug hok ep . qua day tuj cug muon nhac cac ban hooc tuj goi nhung khong dot dc hiu ;) la khi lam mot bai van nhan xet ve lao hac thj chung ta phai bit dc lao hac la mot ng` tham lam chj vi chua khai thac xong nhung uu dm cua vng ma lao khong chiu nha cho hang xom lang dieng dc huong cung that la nhan tam khi thay moi ng` phai cam kjm cuong ma thay dau xot hay sao? va cuoi cung lao cung phai tra gia ve viec lam trai luong tam cua mih%-(lao da phai chet chj vi mot rtinh xau cua lao nua do la ham an lao da an phaj mot loaj thuc an day chat 3mcpd co lan trong phan cho hahahaha... that la dang :p8-}




bai lam ve lao hac cua mih den day la het aj hiu dc thj nho vo tay nha va nho viet thu lai cho mih :D:))
 
Top Bottom