D
donquanhao_ub


Bài 1: a,Tìm số tự nhiên a sao cho [TEX] a^2+8a+2007 [/TEX] là số chính phuơng
b, Cuối học kì, 1 học sinh có hơn 11 bài kiểm tra đạt các điểm 8,9,10.Biết tổng số điểm các bài kiểm tra đó là 100. Hỏi hsinh đó có bao nhiêu bài kiểm tra đạt điểm 8,9,10?
Bài 2:
a, Cho [TEX] x=\sqrt[3]{\sqrt{2}-1}-\frac{1}{\sqrt[3]{\sqrt{2}-1} [/TEX]. Tính giá trị của biểu thức [TEX] P= x^3+3x+2008 [/TEX]
b, Cho [TEX] x\sqrt{1-y^2} + y\sqrt{1-x^2} =1 [/TEX]. Cmr [TEX] x^2+y^2=1[/TEX]
Bìa 3:
a. Cho x,y là hai số duơng. Cmr [TEX] \frac{1}{x} +\frac{1}{y} \geq\frac{4}{x+y} [/TEX]
b. B, Cho ba số duơng a,b,c t/m a+b+c=4. Tìm giá trị nhỏ nhất of biểu thức [TEX] P=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{4}{c} [/TEX]
Bài 4: Cho tam giác đều ABC, đg` cao AH. M là 1 điểm bất kì trên đáy BC. P,Q lần luợt là hình chiếu of M trên AB, AC. Gọi O là trung điểm of AM.
a. Cm 5 điểm A,P,M,H,Q cùng nằm trên 1 đg` tròn
b. Tứ giác OPHQ là hình gì? Cm?
c. Tìm vị trí of M trên BC sao cho PQ có độ dài nhỏ nhất
b, Cuối học kì, 1 học sinh có hơn 11 bài kiểm tra đạt các điểm 8,9,10.Biết tổng số điểm các bài kiểm tra đó là 100. Hỏi hsinh đó có bao nhiêu bài kiểm tra đạt điểm 8,9,10?
Bài 2:
a, Cho [TEX] x=\sqrt[3]{\sqrt{2}-1}-\frac{1}{\sqrt[3]{\sqrt{2}-1} [/TEX]. Tính giá trị của biểu thức [TEX] P= x^3+3x+2008 [/TEX]
b, Cho [TEX] x\sqrt{1-y^2} + y\sqrt{1-x^2} =1 [/TEX]. Cmr [TEX] x^2+y^2=1[/TEX]
Bìa 3:
a. Cho x,y là hai số duơng. Cmr [TEX] \frac{1}{x} +\frac{1}{y} \geq\frac{4}{x+y} [/TEX]
b. B, Cho ba số duơng a,b,c t/m a+b+c=4. Tìm giá trị nhỏ nhất of biểu thức [TEX] P=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{4}{c} [/TEX]
Bài 4: Cho tam giác đều ABC, đg` cao AH. M là 1 điểm bất kì trên đáy BC. P,Q lần luợt là hình chiếu of M trên AB, AC. Gọi O là trung điểm of AM.
a. Cm 5 điểm A,P,M,H,Q cùng nằm trên 1 đg` tròn
b. Tứ giác OPHQ là hình gì? Cm?
c. Tìm vị trí of M trên BC sao cho PQ có độ dài nhỏ nhất
Last edited by a moderator: