English THPT Bài tập về từ loại

hường trầns

Học sinh mới
Thành viên
5 Tháng tám 2019
12
1
6
20
Thanh Hóa
THPT Nuyễn Trâix

Attachments

  • 67920767_377905389559200_7222381214991122432_n.jpg
    67920767_377905389559200_7222381214991122432_n.jpg
    89.5 KB · Đọc: 56
  • Like
Reactions: Đắng!

Phạm Dương

Cựu Cố vấn tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng mười 2018
1,599
2,859
371
Hà Nội
Đại học Thương Mại
complete the sentences with the correct form of the words in parentheses
Em nên gõ ra cho mọi ngừoi tiện theo dõi. Hãy làm trước rồi mọi người sẽ sửa lại cho em, như vậy vừa đỡ tốn thời gian của mọi người mà bản thân em cũng học được hơn
 
  • Like
Reactions: phuongdaitt1

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
complete the sentences with the correct form of the words in parentheses
1.educative (Tôi nhận ra chuyến tham quan mang tính giáo dục.)
2. disabled (Ở đây nên có chỗ đỗ xe cho người khuyết tật.)
3. mentally (Tôi đã soạn thảo thư. Tôi sẽ gửi nó sau.)
4. demonstration (Họ đã thể hiện rõ ràng ý định của mình.)
6. immediately (Cô ta đã trả lời câu hỏi của giáo viên gần như ngay lập tức.)
7. unemployed (Cha tôi đã thất nghiệp được sáu tháng. Ông ấy đang cố gắng tìm việc mới.)
8. activities (Những hoạt động của cô ta bao gồm chơi tennis và vẽ.)
9. appearance (Cô ấy khen ngợi họ bởi sự xuất hiện thông mình của mình.)
10. seeing (look forward to + an -ing verb) Tôi mong đợi được gặp lại bạn.
11. customary (Ở Mỹ, ôm và hôn một người bạn khi gặp họ là phong tục.)
12. Advertising (Sự quảng cáo giúp ta sản xuất ra nhiều thứ hơn để bán)
14. unemployed (Khi nhà máy bị dỡ bỏ, rất nhiều người dân địa phương bị thất nghiệp.)
15. decision (Quyết định nghỉ hưu sớm của anh ta đã làm mọi người bất ngờ.)
16. scientific (Anh ấy mải mê nghiên cứu khoa học.)
17. concentration (Tôi cảm thấy khó để giữ tập trung vào công việc cuatr mình vì có quá nhiều tiếng ồn bên ngoài)
18. impossible (Xe buýt lại trễ nữa rồi. Không thể nào để tôi có thể đến đó trước 8h tối.)
19. extremely (Tôi cực kỳ xin lỗi cho sự chậm trễ.)
20. foreigners (Tôi đang học tiếng Anh nên tôi có thể nói với người nước ngoài.)
22. unreasonable (Bạn thật không hợp lý khi mong đợi họ làm thêm giờ mỗi tối trong tuần này.)
23. don't like (Mặcdù tôi không thích bạn huýt sáo chút nào, nhưng tôi phải công nhận bạn huýt rất hay.)
24. impoliteness (Anh ấy đã xin lỗi cho sự bất lịch sự với chúng tôi.)
25. experienced (Cô ấy được biết đến như một giáo viên giàu kinh nghiệm.)
26. actress (Lan Hương là một nữ diễn viên nổi tiếng ở Việt Nam)
27. well (Peter chơi bóng đá rất tốt.)
28. interesting (Tiếng Anh là một môn học thú vị.)
30. danced
31. ability (Cô ta luôn luôn phô bày tất cả những khả năng của mình cho mọi người.)
32. the most (Bạn có biết tiếng Anh là quan trọng nhất trong xã hội chúng ta ngày nay không?)
33. famous (Đâu ra bài hát nổi tiếng nhất trên thế giới khi mà một năm mới đến)

Có vài câu mà mình không làm vì mình chưa nghĩ ra >< Lần sau bạn tự làm trước nè, rồi đăng đáp án bạn làm lên để mọi người cùng thảo luận xem đã đúng hay còn sai ở đâu, rồi thảo luận về những gì bạn chưa biết ^^ Hì, chị @Phạm Dương nói rồi đó :p
 

mbappe2k5

Học sinh gương mẫu
Thành viên
7 Tháng tám 2019
2,577
2,114
336
Hà Nội
Trường Đời
1.educative (Tôi nhận ra chuyến tham quan mang tính giáo dục.)
2. disabled (Ở đây nên có chỗ đỗ xe cho người khuyết tật.)
3. mentally (Tôi đã soạn thảo thư. Tôi sẽ gửi nó sau.)
4. demonstration (Họ đã thể hiện rõ ràng ý định của mình.)
6. immediately (Cô ta đã trả lời câu hỏi của giáo viên gần như ngay lập tức.)
7. unemployed (Cha tôi đã thất nghiệp được sáu tháng. Ông ấy đang cố gắng tìm việc mới.)
8. activities (Những hoạt động của cô ta bao gồm chơi tennis và vẽ.)
9. appearance (Cô ấy khen ngợi họ bởi sự xuất hiện thông mình của mình.)
10. seeing (look forward to + an -ing verb) Tôi mong đợi được gặp lại bạn.
11. customary (Ở Mỹ, ôm và hôn một người bạn khi gặp họ là phong tục.)
12. Advertising (Sự quảng cáo giúp ta sản xuất ra nhiều thứ hơn để bán)
14. unemployed (Khi nhà máy bị dỡ bỏ, rất nhiều người dân địa phương bị thất nghiệp.)
15. decision (Quyết định nghỉ hưu sớm của anh ta đã làm mọi người bất ngờ.)
16. scientific (Anh ấy mải mê nghiên cứu khoa học.)
17. concentration (Tôi cảm thấy khó để giữ tập trung vào công việc cuatr mình vì có quá nhiều tiếng ồn bên ngoài)
18. impossible (Xe buýt lại trễ nữa rồi. Không thể nào để tôi có thể đến đó trước 8h tối.)
19. extremely (Tôi cực kỳ xin lỗi cho sự chậm trễ.)
20. foreigners (Tôi đang học tiếng Anh nên tôi có thể nói với người nước ngoài.)
22. unreasonable (Bạn thật không hợp lý khi mong đợi họ làm thêm giờ mỗi tối trong tuần này.)
23. don't like (Mặcdù tôi không thích bạn huýt sáo chút nào, nhưng tôi phải công nhận bạn huýt rất hay.)
24. impoliteness (Anh ấy đã xin lỗi cho sự bất lịch sự với chúng tôi.)
25. experienced (Cô ấy được biết đến như một giáo viên giàu kinh nghiệm.)
26. actress (Lan Hương là một nữ diễn viên nổi tiếng ở Việt Nam)
27. well (Peter chơi bóng đá rất tốt.)
28. interesting (Tiếng Anh là một môn học thú vị.)
30. danced
31. ability (Cô ta luôn luôn phô bày tất cả những khả năng của mình cho mọi người.)
32. the most (Bạn có biết tiếng Anh là quan trọng nhất trong xã hội chúng ta ngày nay không?)
33. famous (Đâu ra bài hát nổi tiếng nhất trên thế giới khi mà một năm mới đến)

Có vài câu mà mình không làm vì mình chưa nghĩ ra >< Lần sau bạn tự làm trước nè, rồi đăng đáp án bạn làm lên để mọi người cùng thảo luận xem đã đúng hay còn sai ở đâu, rồi thảo luận về những gì bạn chưa biết ^^ Hì, chị @Phạm Dương nói rồi đó :p
Em bổ sung một số câu của anh ạ!
5. visitors
13. complaint
21. ambitious
29. unusual
 
  • Like
Reactions: Thiên Thuận
Top Bottom