Ngoại ngữ Bài tập về từ loại

Tâm Blink 3206

Học sinh chăm học
Thành viên
19 Tháng chín 2017
478
206
124
Hải Phòng
THCS Đằng Lâm
Chào bạn Dương Sảng, mình học chương trình thí điểm, chia động từ cũng được đó bạn
 

Nhok Ko tên

Học sinh chăm học
Thành viên
20 Tháng ba 2018
398
431
76
Gia Lai
ThCS Trần Phú
fixes and suffixes - Tiền tố và hậu tố
Tiền tố hậu tố là tổ hợp các chữ cái được thêm vào trước hoặc sau một từ. Khi thêm tiền tố cho từ thườnglàm thay đổi nghĩa của từ gốc, còn khi thêm hậu tố thường làm thay đổi từ loại của từ gốc.
1. Common prefixes - Một số tiền tố phổ biến
Prefixes
Tiền tố
Meanings
Nghĩa
Examples
Ví dụ
co-withcoworker
extra-beyondextraordinary
inter-betweeninterface
over-too muchoversized
post-afterpostgraduate
re-againredo
super-abovesupermodel
[TBODY] [/TBODY]
[xem thêm]
Prefixes
Tiền tố
Meanings
Nghĩa
Examples
Ví dụ
dis-not (opposite state or process)disable
il-illegal
ir-irregular
im-impossible
in-indirect
mis-misspelt
non-nonsense
[TBODY] [/TBODY]
[xem thêm]
2. Common suffixes - Một số hậu tố phổ biến
Suffixes
Hậu tố
Meanings
Nghĩa
Examples
Ví dụ
-eereceiver, performeremployee
-era person who does the actionemployer
-fulfull of
characterized by
cheerful
careful
-ishbelonging to
like
British
childish
-lesswithoutcareless
[TBODY] [/TBODY]
II Noun formation- Thành lập danh từ
1. V + suffixes = N
NounExamples
Vsuffixes
-agepackpackage
-alarrivearrival
-anceappearappearance
-encedifferdifference
-iondiscussdiscussion
-mentimproveimprovement
-ar/ -er/ -or/ -eedesigndesigner
[TBODY] [/TBODY]
[xem thêm]
2. Adj + suffixes = N
NounExamples
Adj.suffixes
-itypossiblepossibility
-tycruelcruelty
-nessdarkdarkness
[TBODY] [/TBODY]
[xem thêm]
III Adjective formation - Thành lập tính từ
1. N + suffixes = Adj.
Adj.Examples
Nsuffixes
-ablefashionfashionable
-iceconomyeconomic
-lysmellsmelly
-lesshomehomeless
-fulbeautybeautiful
-ousmountainmountainous
[TBODY] [/TBODY]
[xem thêm]
2. V + suffixes = Adj.
Adj.Examples
Vsuffixes
-ablepredictpredictable
-iblesuggestsuggestible
-ativeinforminformative
-entdependdependent
[TBODY] [/TBODY]
[xem thêm]
IV Verb formation – Thành lập động từ
1. Adj./ N + suffixes = V
VerbExamples
Adj.
N
suffixes
-ensoftsoften
-fysimplesimplify
-izesocialsocialize
-isesocialsocialise
[TBODY] [/TBODY]
[xem thêm]
2. Prefix + Adj./ N = V
VerbExamples
Adj.
N
prefix
en-courageencourage
richenrich
largeenlarge
[TBODY] [/TBODY]
[xem thêm]
V Adverb formation – Thành lập trạng từ
1. Adj. + ly = Adv.
Adv.Examples
Adj.suffix
-lycarefulcarefully
easyeasily
patientpatiently
[TBODY] [/TBODY]
[xem thêm]
2. Adj. = Adv.
Một số tính từ có dạng giống trạng từ: hard, fast, early, ...
 

Dương Sảng

The Little Angel |Bio Hero
Thành viên
28 Tháng một 2018
2,884
2,779
451
Hà Nội
HMF
Chào bạn Dương Sảng, mình học chương trình thí điểm, chia động từ cũng được đó bạn
Bài tập thầy giao cho bọn mình nhiều lắm :
I/ Choose the best word :
1. The people are ( A. polluted / B. delicious / C. friendly )
2. ( A. Where/ B. What / C. Who ) will Phong's future house be located ? - In the mountains
3. My future house will have a hi-tech robot to ( A. clean/ B. cleaning/ C. cleaned ) the floors.
4. The might study ( A.on/ B.in / C. at ) computers at home.
5. We might holiday ( A.in / B. from/ C. to ) the moon
6. We might have a ( A. wire/ B, wireless/ wiring ) TV so we can watch TV programmes from space
7. The weather in Da Nang city is ( A. hot/ B. noisy/ C. delicious )
8. Ho Chi Minh is the ( A. larger/ B. large/ C. largest ) city in Viet Nam.
9. Hoa has never ( A/ bean/ B. is/ C. was ) to London.
//. Complete the passage with the words proviede :
Against - team - For - score - gets - competitive - are - wins.

There are two main kinds of sports : (1) ................... sports and individual soprts. Team sports (2) ........... such sports as basketball and voleyball. Team sports require two separate teams. The team plays (3) ................... each other. They complete against each other in older to get the best (4) ........ . (5) ............... example, in a football game, if team A gets 4 points and team B (6) .............. 2 points, team A (7) ................ the game. Team sports are sometimes called (8) ........... sports.
Vì mình bận nên chỉ cho bạn hai bài được thôi. Làm đi mai mình check đáp án cho.
 
Top Bottom