English THCS bài tập về trios of gapped sentences

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
Bạn có thể tham khảo phần giải đáp sau, có những câu mình đoán từ 2 đáp án nên ko giải thích toàn bộ đc)
93 see
94 grow (grow to like: dần dần thích)
95
96 find (find sb guilty of = quyết định ai đó có phạm tội hay không, find sth adj = thấy cái gì làm sao)
97
98 weak (có cụm weak excuse, riêng vs ecomony có gặp sluggish economy nhưng weak ecomony vẫn dùng đc)
87 long (long for: mong ngóng, have a long way to go: need to do more before being successful
88 take (take up with= bắt đầu mối qhe vs ai, câu thứ hai là ko tốn nhiều tgian của ai)
89 give (give ... sentence : đưa ra hình phạt (của tòa)) (?)
90 last (last straw: giọt nước tràn ly (hiểu hình tượng là thế), last for: kéo dài, cái kia phải là have the last word nha)
91 mình đoán là rain theo câu số 2
92 fish (fish out of water: kiểu như thấy ko hợp hoàn cảnh, fish for compliments là to try to get people to say good things about you)
80 condition (condition sb to: định hướng, in bad condition = trong tình trạng xấu)
81
82 match (?)
83 Land (hạ cánh, vùng đất)
84 nuclear (1- gia đình kiểu mẫu 2 thế hệ, nuclear missile = tên lửa hạt nhân)
85 occupied
86 suppose
 

Hien Dang

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
2 Tháng chín 2021
836
1
858
136
21
Nam Định
NEU
Em tham khảo nhé
67. article
article_1: a particular object
article_2: term (điều khoản)
article_3: bài viết
68. like
of like mind: có cùng quan điểm
69. spare
spare_1: bỏ ra
spare_2: thừa
spare no effort: cố hết sức
70. wet
71. full (?)
full of oneself: thinking that one is important
72. lend
lend a hand: giúp đỡ
lend_3: cho mượn
73. bad
go bad: bị hỏng
get off to a bad start: khởi đầu không thuận lợi
give a bad name: gây tiếng xấu
74. help
can't help doing sth: không thể cưỡng lại
help yourself: tự lấy đồ mình muốn
75. rich
76. fit
fit_1: vừa
fit_2: in good health
fit in with: hoà hợp với
77. adopt
adopt_1: áp dụng
adopt_2: nhận nuôi
adopt_3: tiếp nhận
78. heavy
79. bring
 

Hien Dang

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
2 Tháng chín 2021
836
1
858
136
21
Nam Định
NEU
Bạn có thể tham khảo phần giải đáp sau, có những câu mình đoán từ 2 đáp án nên ko giải thích toàn bộ đc)
93 see
94 grow (grow to like: dần dần thích)
95
96 find (find sb guilty of = quyết định ai đó có phạm tội hay không, find sth adj = thấy cái gì làm sao)
97
98 weak (có cụm weak excuse, riêng vs ecomony có gặp sluggish economy nhưng weak ecomony vẫn dùng đc)
87 long (long for: mong ngóng, have a long way to go: need to do more before being successful
88 take (take up with= bắt đầu mối qhe vs ai, câu thứ hai là ko tốn nhiều tgian của ai)
89 give (give ... sentence : đưa ra hình phạt (của tòa)) (?)
90 last (last straw: giọt nước tràn ly (hiểu hình tượng là thế), last for: kéo dài, cái kia phải là have the last word nha)
91 mình đoán là rain theo câu số 2
92 fish (fish out of water: kiểu như thấy ko hợp hoàn cảnh, fish for compliments là to try to get people to say good things about you)
80 condition (condition sb to: định hướng, in bad condition = trong tình trạng xấu)
81
82 match (?)
83 Land (hạ cánh, vùng đất)
84 nuclear (1- gia đình kiểu mẫu 2 thế hệ, nuclear missile = tên lửa hạt nhân)
85 occupied
86 suppose
95. exercise
exercise_1: thực hiện cái gì đó
exercise_2: tập thể dục
exercise_3: bài tập
97. forward
forward_1: thẳng thắn
put sb forward: offer an idea or an opinion
go forward: đi thẳng
81. leading
lead a adj life: có lối sống adj
leading_2_3: đi đầu (trong lĩnh vực nào đó)
 
Top Bottom