English THCS Bài tập về thì

0333048759

Học sinh
Thành viên
15 Tháng một 2020
103
29
26
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Put the verbs in brackets : future perfect or future continous.
1. the plane [ land ] ........ by the time we arrive at the airport in this slow traffice.
2. don't worry . you and I [ cover ] .......... most of the distance by noon.
3. hopefully we [ finish ] ......... the construction work before the end of this month.
4. erine and brooke and planning to set off in the afternoon .I hope the weather conditions [ improve ] ........ by them.
5. my parents are going to london , so I [ stay ] .......... with my grandma for the next 2 weeeks.
6. I [play ] .......... tennis all day long tomorrow.
7. the band [ play ] ......... when the President enters.
8.this time tomorrow Anna (fly)___ to Japan . Her friends (wait)___ for her at Tokyo airport.
9.at this time next year , I (study)____ in Singapore.
10.i (go out)___ with friend while my husband (watch)___ the football match tomorrow
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
20
Nghệ An
Put the verbs in brackets : future perfect or future continous.
1. the plane [ land ] ........ by the time we arrive at the airport in this slow traffice.
2. don't worry . you and I [ cover ] .......... most of the distance by noon.
3. hopefully we [ finish ] ......... the construction work before the end of this month.
4. erine and brooke and planning to set off in the afternoon .I hope the weather conditions [ improve ] ........ by them.
5. my parents are going to london , so I [ stay ] .......... with my grandma for the next 2 weeeks.
6. I [play ] .......... tennis all day long tomorrow.
7. the band [ play ] ......... when the President enters.
8.this time tomorrow Anna (fly)___ to Japan . Her friends (wait)___ for her at Tokyo airport.
9.at this time next year , I (study)____ in Singapore.
10.i (go out)___ with friend while my husband (watch)___ the football match tomorrow
03330487591. will have landed
2. will have covered
3. will have finished
4. will have improved
5. will be staying
6. will be playing
7. will be playing
8. will be flying/ will be waiting
9. will be studying
10. will be going out/ will be watching
Kiến thức:
Tương lai hoàn thành:
- diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai:1,2,3,4
Tương lai tiếp diễn: will be Ving
-> diễn tả một hành động xảy ra liên tục kéo dài trong tương lai: 5,6
-> diễn tả một sự việc đang xảy ra ở tương lai thì có một sự việc khác( chia ở HTĐ) xen vào: 7
-> diễn tả một sự việc xảy ra ở một thiwf điểm nhất định trong tương lai: 8,9
->diễn tả hai hành động xả ra song song trong tương lai: 10

Chúc bạn học tốt<333
 
  • Love
Reactions: 0333048759
Top Bottom