English THPT Bài tập về thì động từ

phuonghuynhle0608@gmail.com

Học sinh mới
Thành viên
22 Tháng chín 2021
10
8
6
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. I usually ( go) to school by bicycle.
2. My mother sometimes ( buy) vegetables at this market.
3. We seldom ( eat) before 6.30.
4. Mr. Pike ( have) coffee for breakfast every morning.
5. She ( walk) to school every day.
6. Nam ( take) lessons in physical exercise three mornings a week.
7. Rivers usually ( flow) to the sea.
8. Light ( travel) faster than sound.
9. John ( like) to go to the museum.
10. The Australian ( speak) English as their first language.
11. That brown briefcase ( belong) to Dr. Rice.
12. It ( be) often hot in summer.
13. He ( live) near my house but I ( not see) him very often.
14. She ( not know) much French.
15. My parents ( not live) in this town.
16. You ( have) coffee for breakfast every morning?
17. How often she ( read) a newspaper?
18. What time she ( go) to school every day?
19. What you ( do) before breakfast every morning?
20. I ( not be) tired. You ( be) tired?

Exercise 4.Choose the best answer.
1. Spring _________ summer.
a. followsb. is followingc. will followd. has followed
2. The Earth ________ the sun. (circle bay vòng quanh)
a. circlesb. circledc. has circledd. is circling
3. The sun _______ in the East and _______ in the West. (rise mọc) (set : lặn)
a. rises/ setb. rises/ setsc. rose/had setd. has risen/ has set
4. Water ________ at 100 degrees Celsius. (boil : sôi)
a. boilb. boilsc. is boilingd. boiling
5. The Earth ________ on the sun for its heat and light. ( depend : dựa vào)
a. is dependb. dependingc. has dependd. depends
6. It ________ quite often in Britain during in the Winter. (snow : tuyết rơi)
a. is snowingb. snowsc. snowedd. was snowing
7. It ________ very much in the summer in our country.
a. not rainsb. don’t rainc. doesn’t raind. isn’t raining
8. My mother always _________ up early. (get up : thức dậy)
a. getsb. is gettingc. gotd. will get
9. The concert ________ at 7: 15.
a. startsb. is startingc. has startedd. is going to start
10. Susan usually _______ her homework after dinner.
a. doingb. doc. is doingd. does
11. People ______ English and French in Canada.
a. speakb. have spokenc. had spokend. are speaking
12. According to the research reports, people usually ________ in thie sleep 25 to 30 times.
a. turnb. are turningc. have tuenedd. turned
13. Ann _____ tea very often.
a. doesn’t drinkb. don’t drinkc. didn’t drinkd. hasn’t drink
14. Michael _______ thirty hours a week.
a. worksb. workedc. has workedd. is working
15. Lan is very good at languages. She ______ two languages very well.
a. speaksb. is speakingc. spoked. was speaking
16. John ______ tennis once or twice a week.
a. usually playb. is usually playingc. have usually playedd. usually plays
17. _________ on Sundays.
a. Always he gets up late b. He always gets up late
c. Does he always get up lated. He gets always up late
18. Harry works all the time. He ________ .
a. never relaxesb. relaxes neverc. often relaxesd. relaxes sometimes
19. I _______ at six o’ clock, but ________ to be up by five.
a. normally get up / I have sometimesb. normally get up / sometimes I have
c. get normally up / sometimes I haved. get noprmally up / I sometimes have
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
Chào em, cảm ơn em đã tham gia diễn đàn!

Em tham khảo hướng dẫn sau:
- Để làm được dạng bài này em cần nắm kiến thức về thì TẠI ĐÂY ,đặc biệt là thì hiện tại đơn nhé!

- Hướng dẫn một số câu điển hình:

+ Tự luận:
1. I usually ( go) to school by bicycle.
==> GO
Hiện tại đơn diễn tả thói quen , "usually" là dấu hiệu để làm bài.
5. She ( walk) to school every day.
==>WALKS
Hiện tại đơn diễn tả thói quen , "every day " là dấu hiệu để làm bài.
15. My parents ( not live) in this town.
==>DON'T LIVE
Hiện tại đơn diễn tả sự thật hoặc hàm ý diễn đạt chung chung.
18. What time she ( go) to school every day?
==> DOES SHE GO
Hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp lại, "every day " là dấu hiệu để làm bài.

+ Trắc nghiệm:
3. The sun _______ in the East and _______ in the West. (rise mọc) (set : lặn)
a. rises/ set b. rises/ sets c. rose/had setd. has risen/ has set
==> Hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lí
( Mặc trời mọc hướng đông lặn hướng tây)

8. My mother always _________ up early. (get up : thức dậy)
a. gets b. is getting c. gotd. will get
==> Hiện tại đơn diễn tả thói quen, "always" là dấu hiệu để làm bài.

17. _________ on Sundays.
a. Always he gets up late b. He always gets up late
c. Does he always get up lated. He gets always up late
==>Đây là câu khẳng định, trạng từ chỉ tần suất đặt trước động từ

Nếu có thắc mắc gì em có thể tiếp tục đặt câu hỏi nhé!
Ngoài ra em có thể tham khảo các bài học bổ ích khác TẠI ĐÂY

Chúc em học tốt!
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng
Top Bottom