bài tập về halogen nhờ các bạn giải chi tiết dùm mình

T

thanhthinh_mx

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

[FONT=&quot]Flo-Brom-Iot và các hợp chất[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot] 1. [/FONT][FONT=&quot]Quy luật nào sau đây là sai khi nói về tính chất vật lí của các halogen từ flo đến iot ?[/FONT]
[FONT=&quot]A. Độ âm điện giảm dần. [/FONT]
[FONT=&quot]B. Nhiệt độ sôi giảm.[/FONT]
[FONT=&quot]C. Năng lượng liên kết tăng từ flo đến clo sau đó giảm từ clo đến iot.[/FONT]
[FONT=&quot]D. Bán kính nguyên tử tăng dần.[/FONT]
[FONT=&quot] 2. [/FONT][FONT=&quot]Cl2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT][FONT=&quot]A. Fe, H2, Ba(OH)2, KBr B. Cu, HBr, NaI, O2[/FONT]
[FONT=&quot] C. Fe, H2S, H2SO4, KBr D. Cu, Ba(OH)2, NaI, NaF[/FONT]
[FONT=&quot] 3. [/FONT][FONT=&quot]Thành phần hoá học của nước clo gồm (không kể H2O):[/FONT]
[FONT=&quot] A. HCl, HClO, HClO3 B. Cl2, HClO, HClO3[/FONT]
[FONT=&quot] C. Cl2, HCl, HClO3 D. Cl2, HClO, HCl[/FONT]
[FONT=&quot] 4.[/FONT][FONT=&quot] Công thức hóa học của clorua vôi là[/FONT]
[FONT=&quot] A. Ca(OCl)2 B. Ca(ClO3)2 [/FONT]
[FONT=&quot]C. CaOCl2 D. CaCl2 và Ca(ClO)2 [/FONT]
[FONT=&quot] 5.[/FONT][FONT=&quot] Cho phản ứng SO2 + Br2 + H2O [/FONT]®[FONT=&quot] H2SO4 + 2HBr . Trong phản ứng này, Br2 đóng vai trò là chất[/FONT]
[FONT=&quot] A. khử B. môi trường. C. oxi hoá. D.vừa oxi hoá vừa khử.[/FONT]
[FONT=&quot] 6. [/FONT][FONT=&quot]Nhận xét nào sau đây không đúng về clo ?[/FONT]
[FONT=&quot]A. Clo là khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và rất độc.[/FONT]
[FONT=&quot]B. Clo có tính tẩy trắng và diệt khuẩn khi tan trong nước.[/FONT]
[FONT=&quot]C. Khí clo khô không có tính oxi hoá mạnh.[/FONT]
[FONT=&quot]D. Có thể làm sạch không khí bị nhiễm khí clo bằng cách phun dung dịch amoniac vào không khí.[/FONT]
[FONT=&quot] 7.[/FONT][FONT=&quot] Đốt hỗn hợp gồm bột Cu, Fe trong bình đựng khí clo (dư). Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp muối gồm :[/FONT]
[FONT=&quot] A. CuCl2, FeCl3, FeCl2. B. CuCl2, FeCl2.[/FONT]
[FONT=&quot] C. CuCl, FeCl3. D. CuCl2, FeCl3.[/FONT]
[FONT=&quot] 8.[/FONT][FONT=&quot] Không thể điều chế Cl2 từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây ?[/FONT]
[FONT=&quot] A. HCl đặc + KClO3. B. HCl đặc + MnO2.[/FONT]
[FONT=&quot] C. HCl đặc + KNO3. D. HCl đặc + KMnO4.[/FONT]
[FONT=&quot] 9.[/FONT][FONT=&quot] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về CaOCl2 ?[/FONT]
[FONT=&quot] A. Là muối hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit clohiđric.[/FONT]
[FONT=&quot] B. Thành phần gồm CaO ngậm Cl2.[/FONT]
[FONT=&quot] C. Là chất bột màu trắng, bốc mùi khí clo.[/FONT]
[FONT=&quot] D. Chất có tính sát trùng, tẩy trắng vải sợi.[/FONT]
[FONT=&quot] 10. [/FONT][FONT=&quot]Thành phần chính của đầu que diêm có chứa P, KClO3. Vai trò của KClO3 là[/FONT]
[FONT=&quot] A. Chất cung cấp oxi để đốt cháy P. B. Làm chất kết dính.[/FONT]
[FONT=&quot] C. Làm chất độn để hạ giá thành. [/FONT][FONT=&quot]D.[/FONT][FONT=&quot] Tăng ma sát của đầu que diêm.[/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot] 11. [/FONT][FONT=&quot]Dung dịch A là dung dịch có chứa đồng thời hai axit H2SO4 và HCl. Để trung hoà 40ml dung dịch A cần dùng hết 60ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,76g hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 lần lượt là [/FONT]
[FONT=&quot] A. 1,0M và 1,0M B. 0,25M và 0,5M[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT][FONT=&quot]C. 1,0M và 0,25M D. 1,0 M và 0,5M[/FONT]
[FONT=&quot] 12.[/FONT][FONT=&quot] Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để khử bỏ lượng brom dư sau khi làm thí nghiệm có thể dùng hoá chất dễ kiếm nào sau đây ?[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT][FONT=&quot]A. Nước vôi trong. B. Dung dịch xút.[/FONT]
[FONT=&quot] C. Nước muối. D. Dung dịch thuốc tím.[/FONT]
[FONT=&quot] 13. [/FONT][FONT=&quot]Chia m gam hỗn hợp hai kim loại (có hoá trị không đổi, đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học) thành hai phần bằng nhau :[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]-[FONT=&quot] Phần (1) cho tan hết trong dung dịch HCl thấy tạo ra 1,792 lít khí H2 (đktc).[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]-[FONT=&quot] Phần (2) được nung trong khí oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.[/FONT]
[FONT=&quot]Giá trị của m là [/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot] A.[/FONT][FONT=&quot] 2,64 gam.[/FONT][FONT=&quot] [/FONT][FONT=&quot]B. 1,56 gam. C. 3,12 gam. D. 3,21 gam.[/FONT]
[FONT=&quot] 14.[/FONT][FONT=&quot] Cho HCl đặc dư tác dụng với 100 ml dung dịch muối KClOx 0,2M thu được 1,344 lít Cl2 (đktc). Giá trị của x là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.[/FONT]
[FONT=&quot] 15.[/FONT][FONT=&quot] Cách nào sau đây không thu được khí clo ? [/FONT]
[FONT=&quot] A. Đun hỗn hợp gồm dung dịch HCl đặc và MnO2.[/FONT]
[FONT=&quot] B. Cho dung dịch HCl đặc vào KClO3 ở nhiệt độ thường.[/FONT]
[FONT=&quot] C. Đun hỗn hợp gồm NaCl và H2SO4 đặc.[/FONT]
[FONT=&quot] D. Đun hỗn hợp gồm NaCl, H2SO4 đặc và KMnO4.[/FONT]
[FONT=&quot] 16. [/FONT][FONT=&quot]Hoà tan Fe3O4 theo phản ứng : Fe3O4 + HI
clip_image002.gif
X + I2 + H2O.[/FONT]

[FONT=&quot]Trong phản ứng trên, X là [/FONT]
[FONT=&quot]A. FeI2 B. FeO C. Fe D. FeI3[/FONT]
[FONT=&quot] 17.[/FONT][FONT=&quot] Đun 15,8g KMnO­4 với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí clo thu được (đktc) là[/FONT]
[FONT=&quot]A. 0,56 lít. B. 5,60 lít. C. 2,80 lít. D. 0,28 lít.[/FONT]
[FONT=&quot] 18. [/FONT][FONT=&quot]Dẫn một luồng khí clo vào hai cốc: cốc (1) chứa dung dịch NaOH loãng, nguội; cốc (2) chứa dung dịch NaOH đặc, nóng. Nếu sau phản ứng lượng muối NaCl sinh ra ở hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đã phản ứng với NaOH trong hai cốc trên lần lượt là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 5 : 3 B. 8 : 3 C. 6 : 3 D. 5 : 6[/FONT]
[FONT=&quot] 19.[/FONT][FONT=&quot] Người ta điều chế brom bằng phản ứng của hỗn hợp MnO2 và KBr với dung dịch H2SO4 đặc và đun nóng. Khối lượng KBr cần để điều chế được 3,2 kg brom với hiệu suất 80% là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 5,590 kg B. 5,550 kg C. 5,750 kg D. 5,950 kg[/FONT]
[FONT=&quot] 20. [/FONT][FONT=&quot]Trong phòng thí nghiệm, khí HCl được điều chế bằng cách[/FONT]
[FONT=&quot] A. tổng hợp từ H2 và Cl2. B. đun NaCl với H2SO4 đặc. [/FONT]
[FONT=&quot] C. thủy phân AlCl3. D. cho Cl2 tác dụng với nước nóng.[/FONT]
[FONT=&quot] 21.[/FONT][FONT=&quot] Cho 6,0g brom có lẫn tạp chất clo vào dung dịch có chứa 1,6g KBr, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn làm bay hơi và làm khô, thu được chất rắn có khối lượng 1,36 gam. Hàm lượng tạp chất clo là [/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]3,2%[/FONT][FONT=&quot] B. [/FONT][FONT=&quot]1,59%[/FONT][FONT=&quot] C. [/FONT][FONT=&quot]6,1%[/FONT][FONT=&quot] D. [/FONT][FONT=&quot]4,5%[/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot] 22.[/FONT][FONT=&quot] Người ta thường đánh giá chất lượng của clorua vôi kĩ thuật bằng độ clo hoạt động, nghĩa là tỉ lệ phần trăm của lượng khí clo sinh ra khi clorua vôi tác dụng với axit HCl đặc so với lượng clorua vôi kĩ thuật. Độ clo hoạt động theo lí thuyết của clorua vôi khi chứa 100% CaOCl2 tinh khiết là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 40,0% B. 55,9% C. 60,0% D. 35,0%[/FONT]
[FONT=&quot] 23. [/FONT][FONT=&quot]Khi cho 12,5g clorua vôi kĩ thuật tác dụng với axit HCl đặc, thu được
1,222 lít khí clo (đktc). Độ clo hoạt động của clorua vôi kĩ thuật và hàm lượng CaOCl2 trong sản phẩm kĩ thuật (%) là[/FONT]

[FONT=&quot] [/FONT][FONT=&quot]A. 31,0 và 54,9. B. 25,5 và 60,0.[/FONT]
[FONT=&quot] C. 29,0 và 40,5. D. 29,0 và 60,0.[/FONT]
[FONT=&quot] 24. [/FONT][FONT=&quot]Cho 0,4 mol H2 tác dụng với 0,3 mol Cl2 có xúc tác rồi lấy sản phẩm hoà tan vào 192,7 gam H2O được dung dịch X. Lấy 50 gam dung dịch X cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng clo hoá hiđro là [/FONT]
A. 33,33% B. 62,50% C. 50,00% D. 66,67%[FONT=&quot][/FONT]
 
Top Bottom