Ngoại ngữ Bài tập unit 2 Tiếng Anh 8 có lời giải

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Sắp tới sẽ có nhiều tài liệu giống thế này cho các lớp nha
Người giải : @Phương Trang

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.



1. .a. patient b. address c. assistant d. distance
2. a. fishing ic b. cousin c. invent d. furniture
3. a. conduct b. customer c. upstairs d. introduce
4. a. upstairs b. fair A c. straight d. downstairs
5. a. face b.city c. center d. commercial
II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
6. I have to leave to pick up the kids at school.
a. must b. should c. ought to d. need to
7. Come _____ and see the garden!
a. inside b. outside c. insides d. outsides
8. They buy a new car next month.
a. are going to b. will c. Ø . d. a & b
9 . He fell ______ and broke his leg.
a. upstair b. upstairs c. downstair d. downstairs
10. I ________ with some friends until I find a flat.
a. live b. am living c. lives d. lived
11. I said it was a good film, but Jason ______ with me.
a. agrees b. disagrees c. agreed d. disagreed
12. Are you going to visit anybody_________ ?
a. last night b. tomorrow c. yesterday d. yesterday morning
13. _________ is a building in which movies are shown.
a. Movie theater b. University c. Aquarium d. Restaurant

14. There was a(n) _______ about the meeting.
a. message b. news c. advice d. information
15. I _____ town next Saturday.
a. am going to b. am going c. go to d. am going to go
III. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.
16. I am thinking Sydney is an interesting city to visit.
A B C D
17. Look out! The chair broke if that fat man sits on it.
A B C D
18. We liked the hotel so much that we are going to there again next year.
A B C D
19. We talked about which film we wanted to see, but there not many

A B C D

agreement.


20. Do you agree with me for the need for more schools?
A B C D
IV. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.

Dear Jan and Robin,


How are you (21)_____ ? Well, I hope. We’re OK, working (22) _____, as usual. Can I ask you a favor? I’m (23)_______London for two (24) _____ next week, Thursday and Friday. Can you (25) ______ me a bed? I would be really grateful. Give me a ring (26)_______ there’s a problem. Book that Greek restaurant again! It’s my turn to pay!

Love to the kids. See you soon.
Peter
book (v) : đặt chỗ

21. a. all b. both c. each d. every
22. a. hard b. hardly c. careful d. lately
23. a. in b.at c. on d. when
24. a. hours b. nights c. weeks d. months
25. a. give b. to give c. giving d. to giving
26. a. when b. if c. so d. although
V. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.


Jim,

Meg Shaw called. She and her family want to go to Bar Harbor, Maine, from July 19 to 26. Their two children are three and five, so they need baby-sitting. They want a hotel with a restaurant, but they’d also really like a refrigerator in the room.

The Shaws are very interested in exercise. They like to play tennis and swim, and they really want a health club. They’d like to spend under $1,000 for the week. Please call Meg with some recommendations. Her number is 721-8297. Nellie

baby-sitting (n) : việc giữ trẻ hộ refrigerator (n) :tủ lạnh

recommendation (n) : lời khuyên; lời gợi ý
27. This is a/ an _____ .
a. letter b. paragraph c. dialogues d. telephone message
28. How many people are there in Meg Shaw’s family?
a. two b. three c. four d. five
29. What do the Shaws want?
a. They want to go to Bar Harbor, Maine, from July 19 to 26.
b. They want a hotel with a restaurant.
c. They want a health club.
d. all are correct.
30. Which sport do the Shaws like?
a. tennis b. soccer c. swimming d. a & c are correct
31. What do you think Jim does?
a. He’s a tennis player. b. He’s a hotel clerk.
c. He’s a travel agent. d. He’s a swimmer.

I,
1 A
- patient :/ ei/:
tính từ: kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
danh từ : người bệnh

-address :/ ə/' :địa chỉ
-assitant/:ə'/: người giúp đỡ , người phụ tá
-distance:/ ə'/: khoảng cách, tầm xa
2B
-fishing:/i/: đánh cá ,câu cá
-cousin: /'kʌzn/: anh (em họ); anh con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu; anh (em) con dì; anh cháu bác, em cháu chú
-invent:
/in'vent/ : phát minh ,sáng chế
-furniture: /'fə:nitʃə/ : đồ đạc, trang bị
3.D
- conduct : /'kɔndʌkt/: hạnh kiểm,đạo đức,cách cư sử
-customer: /'kʌstəmə/:khách hàng
- upstairs:/ʌp'ste z/: tẩng trên
-introduce: /,intrə'dju:s/ :giới thiệu
4.C
- upstairs: /' p'steəz/ : tầng trên
-fair : /feə/ : hội chợ ,chợ phiên
- straight : /streit/ : thẳng
- downstairs: /'daun'steəz/ : dưới tầng
5.D
-face: /feis/: mặt, bề ngoài
- city: /'siti/: thành phố
- center : /'sentə/ : trung tâm
- commercial: /kə'mə:ʃl/: thương mại
II,
6,A
have to = must ( mang tính chất bắt buộc )
Dịch : Tôi phải rời khỏi để đón những đứa trẻ ở trường
7.B
Dịch: hãy ra ngoài và xem khu vườn
8. D
cấu trúc thì tương lai : S+tobe going to /will +V +O
Dịch : chúng tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới vào tháng sau
9.D
fell downstairs: ngã xuống cầu thang
dịch : Anh ta ngã xuống cầu thang và gãy chân
10. D
sử dụng cấu trục với until:
Simple past + until + simple past: Khi hành động của mệnh đề chính đi trước kéo dài cho đến hành động của mệnh đề đi sau
Dịch: Tôi sống với một vài người bạn cho đến khi tôi tìm được căn hộ
11D
sử dụng thì quá khứ : S + V(chia quá khứ) + o
disagree >< agree : không đồng ý><đồng ý
Dịch : Tôi nói đó là một bộ phim hay, nhưng Jason không đồng ý với tôi
12. B
cấu trúc câu hỏi thì tương lai gần : tobe + S+ going to +V (nguyên thể) + O
Dấu hiệu nhận biết : tomorrow, next, someday,soon,thời gian trong tương lai,...
Dịch : bạn có đi thăm ai đó vào ngày mai không?
13.A
movie theater: rạp chiếu phim
sử dụng quan hệ từ : in which = where và bị động
Dịch : Rạp chiếu phim là tòa nhà trong đó phim được chiếu
14. A
message: thông điệp , lời nhắn
Dịch : Có một thông điệp về cuộc họp
15. A
Công thức thì tương lai gần ( như trên)
Dịch : tôi sẽ đến thị trấn vào thứ bảy kế tiếp
III,
16.A
am thinking ---> think
( vì Think ,like,love,prefer,mean,hate,know,want,suppose,belng,... không dùng ở thì present cotinuous)
17. B
broke---> broken
(dùng bị động vì chủ ngữ là vật (the chair)
18. D
to there---> there
(vì there không đòi hỏi thêm giới từ .ở đây there đã bao hàm cả nghĩa của ''to'' nên ''to'' ở câu này là thừa)
19. D
many---> much ( danh từ không đếm được)
20. C
for--> about
dịch: Bạn có đồng ý với tôi về sự cần thiết của nhiều trường học
IV.
21.B
Dịch : 2 bạm có khỏe không ? ( Jan and Robin)
22. A
woking hard : làm việc chăm chỉ
23.A
cách sử dụng giới từ ''in''
– “in”: vào … (khoảng thời gian dài)
“in” đứng trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
Dịch : tôi ở Luondon
24.B
dịch: trong 2 đêm vào tuần tới
25.A
dịch :bạn có thể cho tôi 1 chiếc giường không?
26.B
V.
27.D
28.C ( the Shaws and their two children)
29.D
30.D
31.C
travel agent: đại lí du lịch
 

Phương Trang

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
27 Tháng hai 2017
784
1,049
256
Ninh Bình
nhân tiện em hỏi là có cần làm nữa không ạ ?em làm còn test 4 nữa là xong
 
Top Bottom