Bài tập Tiếng Anh (2)

Tuấn SK

Học sinh
Thành viên
25 Tháng tư 2018
80
12
26
19
Hà Nội
THCS Quang Trung
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

BT: Điền vào chỗ trống bằng các giới từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
1. Can I connect my printer.....your computer.
2. Do you know what equipment is necessary........freshmen.
3. The shop said that they would replace the computer as it was still.......guarantee.
4. ......the one hand I'd like job which pay more, but.......the other hand I still enjoy my present job.

Các bác giúp em được không ạ!?
Em cảm ơn các bác trước ạ :))
 

bạchlinh0912

Học sinh tiến bộ
Thành viên
19 Tháng tư 2017
852
738
189
Bình Thuận
THCS Nguyễn Huê
1.Can I conner my printer........to.............your computer?
2.Do you know what equipment is necessary.........for...........freshmen?
3.The shop said that they would replace the computer as it was still.......under ........guarantee.
4......On ....The one hand I'd like a job which pays more,but....on ....the other hand I still enjoy my present job.
 
  • Like
Reactions: mimimeo111

mimimeo111

Học sinh
Thành viên
21 Tháng mười 2014
82
16
26
BT: Điền vào chỗ trống bằng các giới từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
1. Can I connect my printer.....your computer. (to)
2. Do you know what equipment is necessary........freshmen. (for)
4. ......the one hand I'd like job which pay more, but.......the other hand I still enjoy my present job. (on-on)
 

jehinguyen

Cựu TMod Tiếng Anh
Thành viên
9 Tháng năm 2019
1,659
4,754
496
19
Hà Tĩnh
THCS Xuân Diệu
BT: Điền vào chỗ trống bằng các giới từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
1. Can I connect my printer to your computer. (connect sth to sth: kết nối cái gì với cái gì)
2. Do you know what equipment is necessary for freshmen.
3. The shop said that they would replace the computer as it was still under guarantee. (be under guarantee: còn trong thời hạn bảo hành)
4. On the one hand I'd like job which pay more, but on the other hand I still enjoy my present job. (On the one hand : Một mặt; On the other hand: Mặt khác)
 
Top Bottom