English THPT Bài tập present continuous

phuonghuynhle0608@gmail.com

Học sinh mới
Thành viên
22 Tháng chín 2021
10
8
6
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Exercise 5 Give the correct tenses of the verbs in brackets in present continuous.
1. The farmers ( work)…………… in the field now.
2. At present, the author ( write) …………………….….a historical novel.
3. Diasy ( cook)………some food in the kitchen at the moment. She always ( cook) …….in the morning.
4. It ( rain)………………. very much in the summer. It ( rain)…………………. now.
5. She usually ( have) ………a glass of milk after breakfast, but now she ( drink) ……..a cup of coffee.
6. They rarely ( eat)………………….. fish, but today they ( eat)……………… it.
7. Look! The girl ( cry)………………….
8. Listen! I think someone ( knock)………………. on the door.
9. Be quiet! The baby ( sleep)…………………. in the next room.
10. Don’t talk any more! The teacher ( look)……………………. at us strictly.
11. Look! A man ( run)…………………. after the train. He ( want) ……………………..to catch it.
13. What you ……….( do)………………….. now?
14. Where Ann ( be) ………………at present?
15. Mary usually ( wear) …………………….a blue dress, but now she ( wear)………………….. a flowered one.
16. In the South Vietnam, it ( rain) …………a great in July, August, and September. Now it ( rain) …………. outside.
17. Where Mr. Buck ( live) now? He ( live) with his daughter for six months every year.
18. It ( be) …………….very cold now.
19. She( feel) ……………………………..tired at the moment.

Exercise 6 Choose the best answer.
1. Don’t make noise. My mother __________ with her friend.
a. is talkingb. was talkingc. talksd. talked
2. We _______ English now.
a. learnb. are learningc. will learnd. have learned
3. Mr. Jones often _______ to work by car everyday, but today he ______ by bus.
a. goes/ goesb. is going/ will goc. went/ has goned. goes/ is going
4. I ______ in the room now.
a. am beingb. was beingc. have been beingd. am
5. Don’t bother her. She ______ her French lesson; she always ______ it in the morning.
a. talkes/ is talkingb. is talking/ takesc. takes/ takesd. is talking/ is talking
6. John _____ at the moment, so he can’t answer the phone.
a. worksb. is workingc. has workedd. will work
7. Hurry up, Jane! We ______ for you.
a. waitb. are waitingc. waitingd. are waited
8. My father usually _______ beer after meals but now he _______ tea.
a. drank/ was drinkingb. drinks/ is drinkingc. has drunk/ drinksd. drinks/ drinks
9. Listen! Someone _______ up the stairs.
a. is walkingb. has walkedc. will be walkinhd. will have walked
10. At the moment John ______ his new car. He _______ his car on Sundays.
a. is washing/ often washesb. was washing/ has ofetn washed
c. has washed/ is often washingd. washes/ often washed
11. Hurry up! Everyone ________ for you.
a. waitsb. waitedc. is waitingd. was waiting
12. Listen to those people! What language ___________?
a. do they speakb. are they speakingc. they speakd.were they speaking
13. Mr. Gibbon usually drinkls mineral water, but in this party he ______ champagne.
a. drinksb. will drinkc. has drunkd. is drinking
14. Now my sister _______ a bicycle of her own.
a. is havingb. are havingc. has d. had
15. Look oút The teacher __________.
a. comingb. is comingc. comesd. has come
16. Be quiet, please. We ______ all the translation and you ______ a lot of noise.
a. are working/ are makingb. work/ are makingc. are working/ maked. work/ make
17. “ are you ready, Ann?” “ Yes, I __________ .”
a. am comingb. comec. camed. have came
18. Listen! I ______ somebody knocking at the front door.
a. am hearingb. heardc. have heardd. hear
19. She ______ . Is something wrong?
a. criesb. is cryingc. cryd. crying
20. I ________ for Christine. Do you know where she is?
a. lookb. lookedc. lookingd. am looking
 
  • Like
Reactions: Minh Nhí

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
Chào em, cảm ơn em đã tham gia diễn đàn!

Em tham khảo hướng dẫn sau:
- Để làm được dạng bài này em cần nắm kiến thức về thì TẠI ĐÂY ,đặc biệt là thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn nhé!

- Hướng dẫn một số câu điển hình:
+ Tự luận:
1. The farmers ( work)…………… in the field now.
==>ARE WORKING
Hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điển nói, "now" là dấu hiệu để làm bài tập.
2. Be quiet! The baby ( sleep)…………………. in the next room.
==> IS SLEEPING
Hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điển nói, "be quiet!" là dấu hiệu để làm bài tập.
15. Mary usually ( wear) …………………….a blue dress, but now she ( wear)………………….. a flowered one.
==> WEARS / IS WEARING
Hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động có tính lặp lại, " usually" là dấu hiệu để làm bài tập.
Hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điển nói, "now" là dấu hiệu để làm bài tập.Hay nói cách khác là hành động mang tính tạm thời không thường xuyên trong câu này.

+ Trắc nghiệm:
1. Don’t make noise. My mother __________ with her friend.
a. is talking b. was talking c. talksd. talked
==> Hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
( Đừng làm ồn. Mẹ tôi ĐANG nói chuyện với bạn của bà ấy)

10. At the moment John ______ his new car. He _______ his car on Sundays.
a. is washing/ often washes b. was washing/ has ofetn washed
c. has washed/ is often washingd. washes/ often washed
==>Hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điển nói, "at the moment" là dấu hiệu để làm bài tập
Hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động có tính lặp lại. ( mỗi chủ nhật là anh ấy rửa xe)

Nếu có thắc mắc gì em có thể tiếp tục đặt câu hỏi nhé!
Ngoài ra em có thể tham khảo các bài học bổ ích khác TẠI ĐÂY

Chúc em học tốt!
 
  • Like
Reactions: anbinhf
Top Bottom