Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 1:
Giải pt và hpt:
a) [tex]\frac{6}{\sqrt{3}+1}.x+3-3\sqrt{3}=0[/tex]
b) [tex]\left\{\begin{matrix} 5x+6y=17 & \\ 9x-y=7 & \end{matrix}\right.[/tex]
c) [tex]x^{2}-19x+100=0[/tex]
Bài 2:
Cho [tex]\Delta ABC[/tex] tại A, trên cạnh AC lấy điểm D ( [tex]D\neq A; D\neq C[/tex]) đường tròn (O), đường kính DC cắt BC tại E ([tex]E\neq C[/tex]).
a) CM tứ giác ABED nội tiếp.
b) Đường thẳng BD cắt đường tròn (O) tại I. CM ED là tia phân giác của [tex]\widehat{AEI}[/tex].
Bài 3:
Cho p.trình ẩn x: [tex]x^{2}-2x+m=0[/tex]. Với giá trị nào của m thì p.trình:
a) Có nghiệm
b) Có 2 nghiệm cùng dương
c) Có 2 nghiệm trái dấu
Bài 4:
(P): [tex]y=\frac{x^{2}}{4}[/tex];(d) [tex]y=x+1[/tex]
Viết phương trình đường thẳng (d'), biết (d') song song (d) và cắt (P) tại M có tung độ là -4
Bài 5:
Cho AB và CD là hai đường thẳng vuông góc của (O). Trên cung nhỏ BD lấy điểm M, tiếp tuyến tại M cắt AB tại E, CM cắt AB ở S, CMR:
a) Tứ giác DMSO nội tiếp
b) [tex]SE= SM[/tex]
c) [tex]OC.CD= MC.CS[/tex]
Bài 6:
Cho (P): [tex]y=\frac{-x^{2}}{4}[/tex]
(d): [tex]y=mx-2m-1[/tex]
a. Tìm m để (d) và (P) tiếp xúc nhau.
b. CM (d) luôn đi qua 1 điểm cố định.
Bài 7:
Cho [tex]\Delta ABC[/tex]vuông tại A có [tex]AB=14cm[/tex], [tex]BC=50cm[/tex], phân giác [tex]\widehat{B}[/tex] và đường trung trực của AC cắt nhau tai I.
a) Tính [tex]\widehat{ABI}[/tex].
b) Tính đường thẳng BI.
Giải pt và hpt:
a) [tex]\frac{6}{\sqrt{3}+1}.x+3-3\sqrt{3}=0[/tex]
b) [tex]\left\{\begin{matrix} 5x+6y=17 & \\ 9x-y=7 & \end{matrix}\right.[/tex]
c) [tex]x^{2}-19x+100=0[/tex]
Bài 2:
Cho [tex]\Delta ABC[/tex] tại A, trên cạnh AC lấy điểm D ( [tex]D\neq A; D\neq C[/tex]) đường tròn (O), đường kính DC cắt BC tại E ([tex]E\neq C[/tex]).
a) CM tứ giác ABED nội tiếp.
b) Đường thẳng BD cắt đường tròn (O) tại I. CM ED là tia phân giác của [tex]\widehat{AEI}[/tex].
Bài 3:
Cho p.trình ẩn x: [tex]x^{2}-2x+m=0[/tex]. Với giá trị nào của m thì p.trình:
a) Có nghiệm
b) Có 2 nghiệm cùng dương
c) Có 2 nghiệm trái dấu
Bài 4:
(P): [tex]y=\frac{x^{2}}{4}[/tex];(d) [tex]y=x+1[/tex]
Viết phương trình đường thẳng (d'), biết (d') song song (d) và cắt (P) tại M có tung độ là -4
Bài 5:
Cho AB và CD là hai đường thẳng vuông góc của (O). Trên cung nhỏ BD lấy điểm M, tiếp tuyến tại M cắt AB tại E, CM cắt AB ở S, CMR:
a) Tứ giác DMSO nội tiếp
b) [tex]SE= SM[/tex]
c) [tex]OC.CD= MC.CS[/tex]
Bài 6:
Cho (P): [tex]y=\frac{-x^{2}}{4}[/tex]
(d): [tex]y=mx-2m-1[/tex]
a. Tìm m để (d) và (P) tiếp xúc nhau.
b. CM (d) luôn đi qua 1 điểm cố định.
Bài 7:
Cho [tex]\Delta ABC[/tex]vuông tại A có [tex]AB=14cm[/tex], [tex]BC=50cm[/tex], phân giác [tex]\widehat{B}[/tex] và đường trung trực của AC cắt nhau tai I.
a) Tính [tex]\widehat{ABI}[/tex].
b) Tính đường thẳng BI.