Ngoại ngữ Bài tập ngữ pháp

Anh Phương

Học sinh
Thành viên
13 Tháng bảy 2017
42
7
21
21
Thái Bình
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. He asked me to give him some advices for studying art.(tìm lỗi sai)
2. She was waiting nervous in the waiting room for the inteview.(tìm lỗi sai)
3. We couldn't drive because of the fog.
=> The fog prevent .................................
4. She knows a lot more about it than I do.
=> I don't know ........................................
 

Thiên trường địa cửu

Học sinh tiến bộ
Thành viên
27 Tháng hai 2017
549
725
181
23
Nghệ An
1. He asked me to give him some advices for studying art.(tìm lỗi sai) ---> advice
2. She was waiting nervous in the waiting room for the inteview.(tìm lỗi sai)----> nervously
:D
 

ngogiahy2017@gmail.com

Học sinh
Thành viên
14 Tháng bảy 2017
70
21
26
20
Bình Định
1. He asked me to give him some advices for studying art.(tìm lỗi sai) to
2. She was waiting nervous in the waiting room for the inteview.(tìm lỗi sai) neverous
3. We couldn't drive because of the fog.
=> The fog prevented us...from driving..............................
4. She knows a lot more about it than I do.
=> I don't know ...a lot more about it than she .....................................
 

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
1. He asked me to give him some advices for studying art.(tìm lỗi sai)
2. She was waiting nervous in the waiting room for the inteview.(tìm lỗi sai)
3. We couldn't drive because of the fog.
=> The fog prevent .................................
4. She knows a lot more about it than I do.
=> I don't know ........................................
1. He asked me to give him some advices for studying art.(tìm lỗi sai)
-> advice on
(advice on something: lời khuyên về cái gì.)
2. She was waiting nervous in the waiting room for the inteview.(tìm lỗi sai)
-> nervously
3. We couldn't drive because of the fog.
=> The fog prevented us from driving
4. She knows a lot more about it than I do.
=> I don't know as much about it as she does
 
  • Like
Reactions: Anh Phương

pnhuthienn

Học sinh
Thành viên
27 Tháng bảy 2017
43
28
31
23
Quảng Ngãi
giải thích hộ mk mấy câu này vs
3. Chúng tôi đã không thể lái xe bởi vì sương mù (could là quá khứ của can, nếu câu này ghi là we can't ... thì ghi lại là the fog prevents ...chứ không ghi prevented)
=> sương mù đã ngăn cản chúng tôi lái xe
cấu trúc:
S+ prevent(s/es/ed/_o) + tân ngữ(us,me,them, her,..) + from + V_ing
- ngăn cản ai đó làm việc gì
4.Cô ấy biết nhiều về nó hơn tôi
=> tôi không biết nhiều về nó bằng cô ấy
cấu trúc so sánh bằng : as + adj/ much/... +as
 

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
giải thích hộ mk mấy câu này vs
2. Sau động từ là 1 trạng từ
3. prevent + s.o/sth + from + V-ing: ngăn ai/cái gì ... làm gì
4. Cấu trúc so sánh bằng: as + adj + as
3. Chúng tôi đã không thể lái xe bởi vì sương mù (could là quá khứ của can, nếu câu này ghi là we can't ... thì ghi lại là the fog prevents ...chứ không ghi prevented)
đề ghi là We couldn't ... mà bạn
 
Top Bottom