T
thng1229
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Giáo án: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
1. Kiến thức.Hs biết cách giải pt mũ và pt logarit cơ bản
Biết rõ các pp thường dùng để giải pt mũ và pt logarit
2. Kỹ năng. Giải thành thạo các pt mũ và pt logarit.
Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về lũy thừa và logarit vào việc giải pt.
3. Tư duy,Thái độ. Mở rộng kiến thức về giải pt, đặt ẩn phụ. Giúp nâng cao tư duy và niềm say mê toán học.
II. Phương tiện dạy học.
1. Học sinh. SGK.
2. Giáo viên. Bảng phụ, máy chiếu (nếu có điều kiện).
III. Phương pháp dạy học. Gợi mở, nêu vấn đề kết hợp PP nhóm.
IV. Nội dung bài giảng.
1. Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
Phân 4 nhóm, mỗi nhóm 1 câu, giải trong thời gian 5 phút. (phát phiếu học tập gồm 4 câu cho 4 nhóm)
BT1: Biện luận số nghiệm của phương trình ax = m (m là tham số)
Áp dụng. Giải các phương trình sau:
(1). 2x = 16;
(2). = – 2.
BT2: Giải các phương trình sau:
(1) ;
(2) .
BT3: Giải phương trình: .
BT4: Giải phương trình: .
+ Cho đại diện nhóm trình bày, giải thích (trong nhóm có thể bổ sung). Các hs khác nhận xét.
+ GV sữa bài, nhận xét bài giải các nhóm và khắc sâu PP giải pt mũ và logarit (đưa về cùng cơ số và đặt ẩn phụ).
2. Bài mới.
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dung
+ Chia lớp 4 nhóm. Phân công mỗi nhóm làm 1 bài.
+ Đại diện nhóm trình bày, các hs khác nhận xét
+ GV sửa bài, chính xác hóa bài giải; gợi ý cách giải khác (nếu có)
HĐ2: (10 phút) Rèn kĩ năng giải pt mũ và logarit bằng PP logarit hóa và PP đơn điệu của hàm số.
+ Dùng PP đồ thị
HD cách làm tương tự
HĐ3: (5 phút) Củng cố.
+ Có mấy PP giải pt mũ và logarit mà em đã học. Cho vd minh họa?
+ Bài tập đề nghị
*Cho học sinh nhận dạng.
* Có thể vận dụng các phương PP trên để giải các bài tập sau đây hay không?
* Hướng dẫn PP.
Hoạt động nhóm
Nhóm 1: Giải pt
Nhóm 2: Giải pt
Nhóm 3: Giải pt
Nhóm 4: Giải pt
Nhóm 1+3: Chứng minh
Nhóm 2+4: Giải pt
+ HS nhắc lại PP giải và chỉ ví dụ cụ thể trong các bài vừa học.
+ Giải pt sau:
HD: đặt ẩn phụ , đưa về phương trình tích số
+ Giải và biện luận phương trình: (m là tham số)
HD: Đặt t=log2x
t4 – 1 = m
dùng PP đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình (đã học phần khảo sát hàm số)
BT5: (BT63a – SGK) Giải phương trình
BT6: (BT69a – SGK) Giải phương trình
BT7: Giải phương trình
BT8: (BT63d – SGK) Giải phương trình (1)
Giải.
Chia hai vế cho 8x rồi đặt > 0 khi đó pt (1) trở thành
t= 1 suy ra x = x = 0
t =-2 loại
BT9: (BT71a – SGK)Chứng minh phương trình có duy nhất nghiệm
Giải: . (1)
Dễ thấy x = 1 là nghiệm của pt (1). Ta cmr pt (1) không có nghiệm nào khác
Đkxđ là x < 3.
*1< x <3 pt (1) không có nghiệm
* x < 1 pt (1) không có nghiệm
Vậy x = 1 là nghiệm.
BT10: (BT71a – SGK) .
Giải.
Đáp số: x = 2 là nghiệm và hàm số đồng biến, hàm số
nghịch biến
BT11: (BT70a – SGK) Giải pt sau: (1)
Giải.
Lấy logarit 2 vế của (11) ta được
V. Củng cố. (5 phút)
+ Các bài tập còn lại nhận dạng từng bt một và định hướng giải.
+ Xem trước bài hệ phương trình mũ và logarit (SGK)
*Giải được hệ phương trình sau.
(1)
(2) ………