Bài tập hữu cơ!

Q

quydo1994

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol hchc X cần vừa đủ 24,64 lít kk đo ở đktc. Hấp thụ hoàn toàn sp cháy qua bình đựng nước vôi trong thu được 8 g kết tủa và bình đựng tăng thêm 10,64 gam so với dd Ca(OH)2 ban đầu, thoát ra 20,608 lít khí ở đktc. Thêm tiếp dd NaOH dư vào bình sau phản ứng thấy tạo thêm 4 gam kết tủa. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ :
A. C3H9O2N B. C4H10O2N2 C. C4H10O2N D. C3H10O2N.
Câu 2. Hh gồm các ancol đều no đơn chức và M đều ko quá 60. Khi tách nước ở 170oC với xúc tác H2SO4 đặc thì trong sp có 2 anken là đồng đẳng liên tiếp nhau: Vậy trong hh đầu có thể chứa tối đa bao nhiêu ancol
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Hh gồm 2 anđêhit đơn chức A và B được chia thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 đun nóng với dd AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 10,8 gam Ag.Phần 2 oxi hóa tạo thành 2 axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dd NaOH 0,26M được dd A. Để trung hòa lượng NaOH dư trong dd A cần dùng đúng 100 ml dd HCl 0,25M. Cô cạn dd A, đem đốt cháy chất rắn cô cạn tạo được 3,52 gam CO2 và 0,9 gam H2O.CTPT của hai anđêhit A và B là:
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và C2H3CHO C. HCHO và CH3CHO D.CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 4: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 5: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : etylen glicol ; axit fomic ; fomon ; ancol etylic ?
A. dd AgNO3/NH3 B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH.
Mọi ngưòi làm nha. Mai mình post tiếp.
 
C

chontengi



Câu 2. Hh gồm các ancol đều no đơn chức và M đều ko quá 60. Khi tách nước ở 170oC với xúc tác H2SO4 đặc thì trong sp có 2 anken là đồng đẳng liên tiếp nhau: Vậy trong hh đầu có thể chứa tối đa bao nhiêu ancol
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

ban đầu có CH3OH , C2H5OH , C3H7OH


Câu 4: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

CH3COOH ; HCOOCH3 ; OH-CH2-CHO

Na : CH3COOH ; HO-CH2-CHO

NaOH :CH3COOH ; HCOOCH3

NaHCO3 : CH3COOH

--> có 5 pư


Câu 5: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : etylen glicol ; axit fomic ; fomon ; ancol etylic ?
A. dd AgNO3/NH3 B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH.
Mọi ngưòi làm nha. Mai mình post tiếp.


dùng Cu(OH)2 --> etylenglicol ( dd sau pư có màu xanh lam)

HCHO ( sau pư có kt Cu2O)

HCOOH - có td

C2H5OH - ko td
 
Q

quydo1994

Còn 2 câu mọi ngưòi làm hết đi :)
Câu 6: Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây ?
A. axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic. B. Axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic.
C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic. D. Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; anilin.
Câu 7: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là
A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO. C. CH3CHO và HCHO. D. C2H5CHO và CH3CHO
 
H

hocmai.hoahoc

Câu 6: Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây ?
A. axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic. B. Axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic.
C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic. D. Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; anilin.
Đáp án B
Dùng quỳ tím: Chia được thành 2 nhóm
+ Axit axetic; axit acrylic; axit fomic : làm quỳ tím hóa đỏ
+ anilin; toluen : không có hiện tượng
Cho dung dịch brom vào:
Chất làm mất màu nước brom ngay là axit acrylic ( phản ứng của liên kết pi C=C)
Chất làm mất màu chậm, mất màu nhanh khi đung nóng là axit fomic (phản ứng của nhóm -CHO)
Chất có kết tủa trắng là anilin
Chất không có hiện tượng gì là Axit axetic và toluen
Câu 7: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là
A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO. C. CH3CHO và HCHO. D. C2H5CHO và CH3CHO
Y + HCl => CO2 => Y có (NH4)2CO3 => X có HCHO
nHCHO = nCO2 = 0,45 mol
=>nRCHO = 1/2(nAg-4nHCHO) = 0,075 mol
mRCHO = 17,7 - 0,45*30 = 4,2 g => M RCHO = 56 => R = 40
=> andehit đó là CH2=CHCHO
 
C

chontengi

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol hchc X cần vừa đủ 24,64 lít kk đo ở đktc. Hấp thụ hoàn toàn sp cháy qua bình đựng nước vôi trong thu được 8 g kết tủa và bình đựng tăng thêm 10,64 gam so với dd Ca(OH)2 ban đầu, thoát ra 20,608 lít khí ở đktc. Thêm tiếp dd NaOH dư vào bình sau phản ứng thấy tạo thêm 4 gam kết tủa. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ :
A. C3H9O2N B. C4H10O2N2 C. C4H10O2N D. C3H10O2N.

nkk = 1,1 --> có 0,22 mol oxi và 0,88 mol N2

mCO2 + mH2O = 10,64

nCO2 = 2.0,04 + 0,08 = 0,16

mH2O = 3,6

nN2 = 0,92

--> có (0,92 - 0,88).2 = 0,08 mol N trong X --> có 2 N trong X

chọn B
 
Q

quydo1994

Còn câu 3!
Câu 8: A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. A, B lần lượt là
A. Axit propionic, axit axetic. B. axit axetic, axit propionic. C. Axit acrylic, axit propionic. D.Axit axetic, axit acrylic.
Câu 9 X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là
A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam.
Câu 10: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là
A. CH3COOH, H% = 68%.B. CH2=CHCOOH, H%= 78%. C. CH2=CHCOOH, H% = 72%. D. CH3¬COOH, H% = 72%.
Câu 11: Oxi hoá anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (MZ < MQ¬) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là
A. 0,36 và 0,18. B. 0,48 và 0,12. C. 0,24 và 0,24. D. 0,12 và 0,24.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 axit hữu cơ đơn chức X, rồi dẫn sản phẩm vào bình đựng lượng dư dung dịch Ca(OH)2 , khối lượng bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa. Biết rằng. P = 0,62t và t =(m+p)/(13:15) .Hãy xác định CTPT X.
A.C3H7COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C2H5COOH
 
Last edited by a moderator:
C

chontengi

Câu 8: A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. A, B lần lượt là
A. Axit propionic, axit axetic. B. axit axetic, axit propionic. C. Axit acrylic, axit propionic. D.Axit axetic, axit acrylic.

bài này cho ít dữ liệu quá

Trắc nghiệm thì thay đáp án vào vậy

A : C2H5COOH ; CH3COOH --> n = 0,1 # 0,09 --> loại

B : CH3COOH ; C2H5COOH --> n = 0,09 --> đáp án B đúng


Câu 9 X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là
A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam.

nX = 0,4

RCOOH + C2H5OH --> ...RCOOC2H5 + H2O
0,4.............0,4

m este = 21,2 + 0,4.46 - 0,4.18 = 32,4

H =80% --> m = 25,92

Câu 10: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là
A. CH3COOH, H% = 68%.B. CH2=CHCOOH, H%= 78%. C. CH2=CHCOOH, H% = 72%. D. CH3¬COOH, H% = 72%.

số mol axit+ancol là n=2.nH2 =0,19

--> n axit pư = n ancol = n este =[TEX] \frac{0,3+0,25-0,19}{2}=0,18[/TEX]

Meste =18/0,18=100

C2H3COOC2H5

Axit là C2H3COOH

H =0,18/0,25= 72%

Câu 11: Oxi hoá anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (MZ < MQ¬) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là
A. 0,36 và 0,18. B. 0,48 và 0,12. C. 0,24 và 0,24. D. 0,12 và 0,24.


OHCCH2CH2CHO + O2 --> HOOCCH2CH2COOH

HOOCCH2CH2COOH + CH3OH --> HOOCCH2CH2COOCH3 + H2O

HOOCCH2CH2COOH + 2CH3OH --> H3COOCCH2CH2COOCH3 + 2H2O

nZ = x ; nQ = y --> x + 2y = nCH3OH pứ = 0,72

nHOOCH2CH2COOCH3 = nCH3OH = x

nH3COOCCH2CH2COOCH3 = nCH3OH/2 = y/2

m Z = 1,81 mQ --> 132x = 1,81 . 146y

x = 0,36 ; y = 0,18 --> A



Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 axit hữu cơ đơn chức X, rồi dẫn sản phẩm vào bình đựng lượng dư dung dịch Ca(OH)2 , khối lượng bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa. Biết rằng. P = 0,62t và t = .Hãy xác định CTPT X.
A.C3H7COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C2H5COOH

t = ? bạn
 
Last edited by a moderator:
Q

quydo1994

Mình sửa rồi! Thanks bạn nhiều :)
Câu 13. Trộn a gam một rượu đơn chức và b gam một axít đơn chức rồi chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3,36 lít H2(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai thu được 39,6 gam CO2. Đun nóng phần ba với H2SO4 đặc thu được 10,2 gam este (hiệu suất pứ este là 100%). Đốt cháy 5,1 gam este thì thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của rươu và axít là :
A. C4H9OH; HCOOH B. C2H5OH; C2H5COOH C. CH3OH; C3H7COOH D. Cả a và c
Câu 14. Hỗn hợp A gồm một axit Cacboxylic no đơn chức và hai axit không no đơn chức chứa một liên kết đôi trong gốc Hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau pứ đựơc 17,04g chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu đc 26,72 g hỗn hợp CO2 và H2O .
Tên gọi của các Axit trong A là
A. Etanoic, Propenoic và Butenoic B. Metanoic, Butenoic và Pentenoic
C. Etanoic, Butenoic và Pentenoic D. Metanoic, Propenoic và Butenoic
Câu 15. Khối lượng axit axetic trong giấm ăn thu được là bao nhiêu khi lên men 0,5lít rượu etylic 6o. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. ( hiệu suất các phản ứng là 100%)
A. 31,3g B. 34,5g C. 37,7g D. 39,8g
P/s: Mong các mem post bài vào đây, anh em cùng ôn thi :)&gt;-
 
B

bunny147

Câu 13. Trộn a gam một rượu đơn chức và b gam một axít đơn chức rồi chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3,36 lít H2(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai thu được 39,6 gam CO2. Đun nóng phần ba với H2SO4 đặc thu được 10,2 gam este (hiệu suất pứ este là 100%). Đốt cháy 5,1 gam este thì thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của rươu và axít là :
A. C4H9OH; HCOOH B. C2H5OH; C2H5COOH C. CH3OH; C3H7COOH D. Cả a và c
Giải:
P1: n H2 = 0,15 mol => n hh = 0,3 mol
P2: n CO2 = 0,9 mol
P3: 5,1 g este đốt có n CO2 = n H2O = 0,25 mol => este no đơn chức
n este = 0,05 mol => M = 102 (u) => C5H10O2
=> n este trong P3 = 0,1 mol
H = 100% => dư 0,1 mol ancol hoặc axit
mà P2 có n CO2 = 0,9 => chất dư có 4 C
=> C4H9OH hoặc C3H7COOH



Câu 14. Hỗn hợp A gồm một axit Cacboxylic no đơn chức và hai axit không no đơn chức chứa một liên kết đôi trong gốc Hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau pứ đựơc 17,04g chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu đc 26,72 g hỗn hợp CO2 và H2O .
Tên gọi của các Axit trong A là
A. Etanoic, Propenoic và Butenoic B. Metanoic, Butenoic và Pentenoic
C. Etanoic, Butenoic và Pentenoic D. Metanoic, Propenoic và Butenoic
Nghĩ mãi ko hiểu tại sao sp chỗ kia là rắn khan :|

Câu 15. Khối lượng axit axetic trong giấm ăn thu được là bao nhiêu khi lên men 0,5lít rượu etylic 6o. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. ( hiệu suất các phản ứng là 100%)
A. 31,3g B. 34,5g C. 37,7g D. 39,8g
V C2H5OH = 6.0,5.1000/100 = 30 ml
=> m C2H5OH = 0,8.30 = 24g
=> m CH3COOH = 24.60/46 = 31,3 g
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom