bai tap hoa hoc huu co

  • Thread starter maithuytrang135@gmail.com
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 14,242

M

maithuytrang135@gmail.com

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1: Viết PTPU theo sơ đồ, ghi rõ điều kiện nếu có

Etilen → nhựa P.E
a. Metan → axetilen vinylaxetilen → buta-1,3-đien→ cao su Buna
b. Ancol butylic→ butilen →butan →metan →axetilen →etilen → đibrom etan
c. Propen → 2- Brompropan →propan-2-ol

1,2 – đibrompropan
d. CaC2 → C2H2 → C4H4 → C4H10 → C2H4 → C2H5OH → C4H6 →Cao su buna
e/ Natri axetat metan axetilen etilen
polietilen
f/ Butan Metan axetilen vinyl axetilenbuta-1,3-dien cao su Buna.

g/ C2H6
C2H3Cl P.V.C
CH4  C2H2  C2H4  C2H6  C2H5Cl.

C4H4 C4H6 polibuta-1,3-dien
k) ancol etylic etilen etan 1,1-đicloetan
(2)
canxi cacbua etin Bac Axetilua
(5)
Vinyl clorua PVC

Câu 2: Khi đốt cháy hòan tòan 5,8gam một chất hữu cơ A chứa C,H,O thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam nước. Biết tỉ khối hơi của A đối với không khí là 2. Tìm công thức đơn giản và công thức phân tử của A.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon mạch hở X thu được 5,6 lít CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O.
a) Tìm công thức phân tử của X
b) Viết CTCT các đồng phân của X, gọi tên.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon mạch hở X thu được 4,48 lít CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O.
a) Tìm công thức phân tử của X (2 đ)
b) Hấp thụ khí X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có kết tủa vàng nhạt. Viết CTCT, gọi tên X.

Câu 5: Một hiđrocacbon A có tỉ lệ khốilượng mC : mH = 8 : 1
a) Tím công thức phân tử của A , A là chất khí
b) Viết phương trình phản ứng trùng hợp A, biết A là ankađien liên hợp

Câu 6: Cho hỗn hợp hai hiđrocacbon A và B với MB – MA = 24. Cho biết dB/A = 1,8. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp trên thu được 11,2 lít CO2 và 8,1g H2O
a) Tính V (đktc)
b) Cần bao nhiêu gam ancol etylic để điều chế lượng hỗn hợp hiđrocacbon đầu, biết A là ankađien liên hợp
Câu 7: . Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A (khí ở đk thường), hỗn hợp sản phẩm thu được CO2 chiếm 76,52% khối lượng
a. Xác định ctpt của A
b. Xác định ctct của A và hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ:
A +Cl2, 1:1 B +dd NaOH C + H2, Ni,toc D + H2SO4, 180 A cao su

Câu 8: . Viết các phương trình phản ứng thực hiện các chuyển hoá theo sơ đồ
CH4 axetilen vinyl axetilen 2-clo buta 1,3- đien sản phẩm trùng hợp 1,4

Bezen

Câu 9: Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
(4) ? (5) C2H6
CaCO3 (1) ? (2) CaC2 (3) C2H2
(6) ? (7) – CH2 – CH –
n
Cl
Câu 10: Tách rời metan ra khỏi hỗn hợp: CH4, CO2, NH3, O2

Câu 11: Cho 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C2H2 và C2H4 đi qua dung dịch Br2 (dư) thấy khối lượng bình đựng dung dịch tăng 2,7g
a. Viết ptpư
b. Tính % thể tích và % khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp đầu

Câu 12: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn hỗn hợp Y qua bình nước brom dư thấy khối lượng bình br2 tăng 10,8g và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 8. Tìm thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết hỗn hợp khí Y

Câu 13: Cho 40,8g hỗn hợp A gồm canxi cacbua và nhôm cacbua tác dụng với nước thu được 16,8 lít (đktc) hỗn hợp khí B. Giả sử cancxi cacbua và nhôm cacbua đều tinh khiết, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Tính % khối lượng của hỗn hợp A, B

Câu 14: Hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen có tỉ khối so với hiđro bằng 5,8
a)Tính % thể tích mỗi khí trong X
b)Dẫn 1,792 lít X (đktc) qua bột Ni đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (đktc). Tính tỉ khối của Y so với H2

Câu 15: Hỗn hợp khí X (đk thường) gồm hai ankin đồng đẳng liên tiếp. Lấy 14,7g. Lấy 14,7g hỗn hợp X chia làm hai phần bằng nhau
-Phần 1: Tác dụng hết với 48g brom
-Phần 2: Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa, lấy kết tủa cho vào dd HCl dư thu được một kết tủa khác có khối lượng 7,175g
Xác định công thức cấu tạo đúng và gọi tên A, B

Câu 16: Cho 10 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí ( các khí đo cùng đk nhiệt độ và áp suất). Thể tích CH4 và C2H2 trước phản ứng là bao nhiêu?

Câu 17: Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và H2 có tỉ khối so với CH4 là 0,425. Nung nóng hỗn hợp X với Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với CH4 là 0,8. Cho Y đi qua bình Br2 dư, khối lượng bình Br2 tăng bao nhiêu gam?

Câu 18: Hỗn hợp X gồm 3 khí; CH4, C2H4, C2H2. Nếu đốt cháy hết 3,36 lít hỗn hợp X (đktc) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dd nước vôi trong dư thì thu được 24g kết tủa. Còn nếu lấy 13,6g hỗn hợp X cho tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thì thu được 38,4g kết tủa. Xác định % khối lượng mỗi chất trong X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn

Câu 19: . (TSĐH-2001). Hỗn hợp Z gồm 0,15 mol CH4,; 0,09 mol C2H2; 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y đi qua dd brom dư thu được hỗn hợp khí A có KLPT trung bình là 16. Độ tăng khối lượng bình brom là 0,82g. Tính số mol mỗi chất trong A

Câu 20: Hỗn hợp khí A chứa metan, axetilen, và propilen. Đốt cháy hoàn toàn 11,0g hỗn hợp A, thu được 12,6g H2O. Mặc khác, nếu lấy 11,2 lít A (đktc) dẫn qua nước brom (dư) thì khối lượng brom tham gia phản ứng tối đa là 100,0g.
Xác định % theo khối lượng và theo thể tích của từng chất trong hỗn hợp A

Bài tập trắc nghiệm :
Câu 1: Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
Câu 2: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:
A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).
C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tất cả đều sai.

Câu 3: (A) làm mất màu nâu đỏ của dung dịch brom, A là chất nào sau đây ?
A. propan. B. isopren C. etilen D. B và C đều đúng.

Câu 4: : Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và but-1-en hấp thụ vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây :
A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra.
B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thoát ra.
C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra.
D. Màu của dung dịch không đổi.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12

Câu 6: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì:
A. = C. =2 B. > D. <

Câu 8: Công thức cấu tạo: ứng với tên gọi nào sau đây ?
CH3 CH3
A. 2,3-đimetylbutan B. 2,3-metylpentan
C. 2,3-đimetylpentan D. 2,3-metylbutan

Câu 9: Chất nào sau đây là mất màu dung dịch brom ?
A. butan B. but-1-en C. cacbon đioxit D. metylpropan

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 8,4 lít khí CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
A. Ankan B. Ankin C. Anken D. Ankađien

Câu 11: Hợp chất nào là ankin ?
A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8

Câu 12: Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac ?
A. But-1-in B. But-2-in C. Propin D. Etin

Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc).Công thức phân tử X là trường hợp nào sau đây?
A. C3H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C4H10

Câu 14: Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan?
A. C2H4 B. C3H6 C. C3H8 D. C4H8

Câu 15: Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi C=C .
B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro
C. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp hai phân tử hidro đều thuộc loại ankađien
D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi C=C cách nhau một liên kết đơn thuộc loại
ankađien liên hợp

Câu 16: 0,24 g chất hữu cơ A có thể tích bằng 0,44 gam CO¬2(Các khí đo trong cùng điều kiện). Khối lượng phân tử của A là:
A. 30 C. 45 C. 24 D.26

Câu 17: Công thức phân tử nào phù hợp với penten?
A. C3H6 B. C5H12 C. C5H8 D. C5H10

Câu 18: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều ở thể khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8 gam; thể tích khí còn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng của hỗn hợp X là:
A. C4H10, C3H6 ; 5,8 gam. B. C3H8, C2H4 ; 5,8 gam.
C. C4H10, C3H6 ; 12,8 gam. D. C3H8, C2H4 ; 11,6 gam.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 1 chất khí bay ra, đốt cháy hoàn toàn khí này thu được 5,544 gam CO2. Thành phần % về thể tích metan và olefin trong hỗn hợp X là:
A. 26,13% và 73,87%. B. 36,5% và 63,5%.
C. 20% và 80%. D. 73,9% và 26,1%.
Câu 20: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là:
A. but-1-en. B. but-2-en. C. Propilen. D. Xiclopropan.
 
Top Bottom