Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1: Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m=100g, chiều dài tự nhiên 20 cm treo thẳng đứng. Khi vật cân bằng, lò xo có chiều dài 22,5 cm. Kích thích để con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Thế năng của vật khi lò xo có chiều dài 24,5 cm là:
A. 0,04 J
B. 0,02 J
C. 0,008 J
D. 0,8 J
Câu 2: Kéo con lắc đơn có chiều dài l = 1 m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi vật qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 36 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 3,6 s
B. 2,2 s
C. 2 s
D. 1,8 s
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 30 độ rồi thả nhẹ cho dao động. Khi qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc đinh nằm trên đường thẳng đứng cách điểm treo con lắc một đoạn l/2. Tính biên độ góc mà con lắc đạt được sau khi vướng đinh
A. 34 độ
B. 30 độ
C. 45 độ
D. 43 độ
Câu 4: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 1m mang vật nặng m = 200g. Một vật có khối lượng m0 = 100g chuyển động theo phương ngang đến va chạm hoàn toàn đàn hồi vào vật m. Sau va chạm, con lắc đi lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60 độ. Lấy g = pi bình = 10 m/s2.Vận tốc của vật m0 ngay trước khi va chạm là;
A. 9,42 m/s
B. 4,71 m/s
C. 47,1 cm/s
D. 0,942 m/s
Câu 5: Một ô tô khởi hành trên đường ngang từ trạng thái đứng yên và đạt tốc độ 72 km/s sau khi chạy nhanh dần đều được quãng đường 100 m. Trên trần ô tô treo một con lắc đơn dài 1 m.Cho g = 10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,62 s
B. 1,62 s
C. 1,97 s
D. 1,02 s
Câu 6: Gắn một vật khối lượng m = 200 g vào một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu lò xo được giữ cố định. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Thời gian dao động của vật là:
A. 0,314 s
B. 3,14 s
C. 6,28 s
D. 2 s
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l = 64 cm và khối lượng m = 100 kg. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 6 độ rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn lại 3 độ. Lấy g = 10m/s2. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 6 độ thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là:
A. 0,77 mW
B. 0,082 mW
C. 17 mW
D. 0,077 mW
Câu 8: Hai lò xo có độ cứng k1, k2 mắc nối tiếp, đầu trên mắc vào trần một toa xe lửa, đầu dưới mang vật m = 1kg. Khi xe lửa chuyển động với vận tốc 90 km/h thì vật nặng dao động mạnh nhất. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m; k1 = 200 N/m; pi bình = 10. Coi chuyển động xe lửa là thẳng đều. Độ cứng k2 bằng:
A. 160 N/m
B. 40 N/m
C. 800 N/m
D. 80 N/m
Câu 9: Cho một tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 5 cm. Biên độ tổng hợp là 5 cm khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng:
A. pi
B. pi/2
C. 2pi/3
D. pi/4
Câu 10: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng biên độ A, chu kì T bằng nhau và có hiệu pha ban đầu là 2pi/3. Dao động tổng hợp của 2 dao động có biên độ bằng:
A. 2A
B. A
C. 0
D. A căn 2
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương, cùng tần số 10 Hz và có biên độ lần lượt là 7 cm và 8 cm.Biết hiệu số pha của 2 dao động thành phần là pi/3. Tốc độ của vật khi có li độ 12 cm là:
A. 314 cm/s
B. 100 cm/s
C. 157 cm/s
D. 120 pi cm/s
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lệch pha nhau 1 góc 120 độ. Biên độ dao động tổng hợp bằng:
A. 4 cm
B. 0 cm
C. 2 căn 2 cm
D. 2 cm
A. 0,04 J
B. 0,02 J
C. 0,008 J
D. 0,8 J
Câu 2: Kéo con lắc đơn có chiều dài l = 1 m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi vật qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 36 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 3,6 s
B. 2,2 s
C. 2 s
D. 1,8 s
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 30 độ rồi thả nhẹ cho dao động. Khi qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc đinh nằm trên đường thẳng đứng cách điểm treo con lắc một đoạn l/2. Tính biên độ góc mà con lắc đạt được sau khi vướng đinh
A. 34 độ
B. 30 độ
C. 45 độ
D. 43 độ
Câu 4: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 1m mang vật nặng m = 200g. Một vật có khối lượng m0 = 100g chuyển động theo phương ngang đến va chạm hoàn toàn đàn hồi vào vật m. Sau va chạm, con lắc đi lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60 độ. Lấy g = pi bình = 10 m/s2.Vận tốc của vật m0 ngay trước khi va chạm là;
A. 9,42 m/s
B. 4,71 m/s
C. 47,1 cm/s
D. 0,942 m/s
Câu 5: Một ô tô khởi hành trên đường ngang từ trạng thái đứng yên và đạt tốc độ 72 km/s sau khi chạy nhanh dần đều được quãng đường 100 m. Trên trần ô tô treo một con lắc đơn dài 1 m.Cho g = 10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,62 s
B. 1,62 s
C. 1,97 s
D. 1,02 s
Câu 6: Gắn một vật khối lượng m = 200 g vào một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu lò xo được giữ cố định. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Thời gian dao động của vật là:
A. 0,314 s
B. 3,14 s
C. 6,28 s
D. 2 s
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l = 64 cm và khối lượng m = 100 kg. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 6 độ rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn lại 3 độ. Lấy g = 10m/s2. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 6 độ thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là:
A. 0,77 mW
B. 0,082 mW
C. 17 mW
D. 0,077 mW
Câu 8: Hai lò xo có độ cứng k1, k2 mắc nối tiếp, đầu trên mắc vào trần một toa xe lửa, đầu dưới mang vật m = 1kg. Khi xe lửa chuyển động với vận tốc 90 km/h thì vật nặng dao động mạnh nhất. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m; k1 = 200 N/m; pi bình = 10. Coi chuyển động xe lửa là thẳng đều. Độ cứng k2 bằng:
A. 160 N/m
B. 40 N/m
C. 800 N/m
D. 80 N/m
Câu 9: Cho một tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 5 cm. Biên độ tổng hợp là 5 cm khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng:
A. pi
B. pi/2
C. 2pi/3
D. pi/4
Câu 10: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng biên độ A, chu kì T bằng nhau và có hiệu pha ban đầu là 2pi/3. Dao động tổng hợp của 2 dao động có biên độ bằng:
A. 2A
B. A
C. 0
D. A căn 2
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương, cùng tần số 10 Hz và có biên độ lần lượt là 7 cm và 8 cm.Biết hiệu số pha của 2 dao động thành phần là pi/3. Tốc độ của vật khi có li độ 12 cm là:
A. 314 cm/s
B. 100 cm/s
C. 157 cm/s
D. 120 pi cm/s
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lệch pha nhau 1 góc 120 độ. Biên độ dao động tổng hợp bằng:
A. 4 cm
B. 0 cm
C. 2 căn 2 cm
D. 2 cm