English THCS bài tập anh

Dương Thiên Bạch

Học sinh
Thành viên
27 Tháng một 2019
16
4
21
20
Nghệ An
Học mãi
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Fill each gap with a suitable preposition to complete each of the sentences. (10 pts)
46. Wearing uniforms helps poor students feel equal _______ others.
47. He made a good impression _______ his first day at work.
48. Egypt is famous _______ ancient Pyramids.
49. Where is Anna? She should be here _______ now.
50. There are usually a lot of parties _______ New Year’s Eve.
51. They revealed that he had supplied terrorist organization _____ weapons.
52. The certificates can be exchanged _______ goods in any of our stores.
53. We plan to impose limitations _______ the use of cars in the city.
54. Their stated aim was to free women _______ domestic slavery.
55. I think they’ve gone to the airport to see their boss _______.
Nhờ mọi người giúp đỡ làm và giải thích chi tiết từng câu với. Cảm ơn nhiều.
 

7 1 2 5

Cựu TMod Toán
Thành viên
19 Tháng một 2019
6,871
11,478
1,141
Hà Tĩnh
THPT Chuyên Hà Tĩnh
Fill each gap with a suitable preposition to complete each of the sentences. (10 pts)
46. Wearing uniforms helps poor students feel equal _______ others.
47. He made a good impression _______ his first day at work.
48. Egypt is famous _______ ancient Pyramids.
49. Where is Anna? She should be here _______ now.
50. There are usually a lot of parties _______ New Year’s Eve.
51. They revealed that he had supplied terrorist organization _____ weapons.
52. The certificates can be exchanged _______ goods in any of our stores.
53. We plan to impose limitations _______ the use of cars in the city.
54. Their stated aim was to free women _______ domestic slavery.
55. I think they’ve gone to the airport to see their boss _______.
Nhờ mọi người giúp đỡ làm và giải thích chi tiết từng câu với. Cảm ơn nhiều.
46. to (equal to: giống với)
47. on (make impression on: ấn tượng với ai đó)
48. for (famous for: nổi tiếng với)
49. by (by + time: vào thời gian nào)
50. at (at + thời gian ngắn: vào lúc nào)
51. for (supply for: hỗ trợ về)
52. into (exchange into: quy đổi thành)
53. on (impose something on something: áp đặt)
54. from( free somebody/something from something: giải thoát ai khỏi gì)
55. off (see somebody off: tiễn ai đó)
 
Top Bottom