Bài hóa khó

T

tinh9a1

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

NHỮNG BÀI HÓA PHỨC TẠP
Cac ban co gang giai nhe, ma giai thich cho hop li nha?
FILE: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM AMIN - AMINOAXIT
12. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất:
A. CH3 – C6H4 – NH2
B. O2N – C6H4 – NH2
C. CH3 – O – C6H4 – NH2
D. Cl – C6H4 – NH2
13. Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. n – butylamin.
B. Tert butylamin.
C. Metyl – n - propylamin
D. Đimetyl etylamin
22. Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có chứa chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong chất rắn chỉ chứa một hợp chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là:
A. C3H7NH2
B. CH3OH
C. C4H9NH2
D. C2H5OH
42. Cho quỳ tím vào dung dịch phenylalanin. Ta thấy hiện tượng quỳ tím.
A. Hoá đỏ.
B. Hoá xanh.
C. Không đổi màu.
D. Hoá vàng.

FILE: 25 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÓ VỀ AMIN

9) X là dung dịch anilin trong benzen. Đốt cháy hoàn toàn 12,97 gam X cần 151,76 lít O2(đktc). Phần trăm số mol anilin trong X là :
A. 20% B. 22,22% C. 30% D.11,11%
Ans: C6H7N + 7.75O2 = 6CO2­ + 3.5H2O + 0.5N2 và C6H6 + 7.5O2 = 6CO2 + 3H2O. Ta có phương trình: 93x + 78y = 12.97 và 7.75x+ 7.5y = 6.775
21)Cho 0,14 mol một amin đơn chức tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4. Sau đó cô cạn dung dịch thu được 13,72 gam hỗn hợp 2 muối .Phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp muối là :
A.67,35% và 32,65% B. 44,90% và 55,10%
C. 53,06% và 46,94% D. 73,47% và 26,53%
Ans: Hai muối đó là: RNH3HSO4 x và (RNH3)2SO4 y. x + y = 0.1 và x + 2y = 0.14.
Suy ra: x = 0,06. y = 0,04. Vậy áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
Khối lượng amin: 13.72 – 0.1*98 = 3,92. PTK amin = 3.92:0.14 = 28.

FILE: AMIN-AMINOAXIT
Câu 20: Dd etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. axit HCl B. dd CuCl2
C. dd HNO3 D. Cu(OH)2

Câu 33: Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng:
a. 0,1 lit b. 0,2 lít c. 0,3 lít d. 0,4lít
Câu 34: Tên gọi nào sau đây đúng?
A. 2-etylpropan-1-amin B. N-propyletanamin
C. butan-3 amin D. N, N-đimetylpropan-2-amin

FILE: KIM LOAI KIEM
1. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, , , . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 7,46 g. B. 7,04 g. C. 3,73 g. D. 3,52 g
FILE: BTTN luyen thiDH cua Nhom- Sat-Dong
Câu 60 Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng (đã trộn đều) thành 2 phần. Phần 2 có khối lượng nhiều hơn phần 1 là 134g. Cho phần 1 tác dụng với NaOH dư thấy có 16,8 lít H2 bay ra. Hòa tan phần 2 bằng HCl dư thấy có 84 lít khí bay ra. Tính khối lượng Fe tạo thành sau phản ứng nhiệt nhôm.
A. 189 g B. 112 g C. A và B đúng D. Tất cả đều sai

 
D

davidyb1993

42. Cho quỳ tím vào dung dịch phenylalanin. Ta thấy hiện tượng quỳ tím.
đáp án là ko đổi màu.
vì CTTQ (NH2)xR(COOH)y với CT:C6H5-CH2-CH(NH2)COOH
x=y amino acid trung tính ko làm đổi màu quỳ tím
x>y amino acid baz làm hóa xanh
X<y amino acid acid làm hóa đỏ
 
Top Bottom