T
tramngan
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 8: SUBJECT – VERB AGREEMENT
1. Chủ ngữ số ít Động từ số ít
- Her only concern is her children
2. Chủ ngữ có AND nối giữa Động từ số nhiều/số ít tùy vào nghĩa
- Mary and Susan are students
- Love and to be loved is everything
3. Chủ nghĩa được nối với nhau bằng WITH, TOGETHER, ALONG WITH, AS WELL AS Động từ theo yếu tố đi trước.
- My sister as well as/with/along with/together with/ her friends goes shopping every weekend
4. Chủ ngữ được nối với nhau bằng EITHER_OR, NEITHER_NOR, OR Động từ yếu tố gần nhất.
- Either you or I am going to be punished
5. Chủ ngữ được nối với nhau bằng ALLBUT, BOTH … AND Động từ số nhiều
- All but Tom pass the exam
6. Chủ ngữ đi sau EACH, EVERY Động từ số ít
- Every girl likes present.
7. Theo sau đại từ bất định ANYBODY, ANYONE, EVERYBODY, EVERYONE, NONE OF, SOMEBODY, … Động từ số ít.
- Is everyone hot?
- None of us is as strong all of us
8. Một câu bắt đầu bằng THERE hoặc HERE Động từ được chia theo chủ từ đi sau nó.
- Here comes the bus
- There come the dishes
9. Danh từ tập hợp Động từ số ít khi nó chỉ số nhiều các phần tử
- Your family are working together well.
10. Danh từ tập hợp Động từ số nhiều khi nó chỉ số nhiều các phần tử
- The team are working together well
11. Các tựa sách, tạp chí, phim kịch, món tiền, khoảng thời gian Động từ số ít
- A billion dollars is a lot of money
12. Những môn học (Economics, Mathematics, Dynamics, Statistics, Physic, …) Động từ số ít
- Physics is my interesting subject
13. Danh từ trừu tượng Động từ số ít
- All this information is very important
14. Chủ ngữ là danh động từ, động từ nguyên mẫu và mệnh đề Động từ số ít.
- To speak English requires much practice.
1. Chủ ngữ số ít Động từ số ít
- Her only concern is her children
2. Chủ ngữ có AND nối giữa Động từ số nhiều/số ít tùy vào nghĩa
- Mary and Susan are students
- Love and to be loved is everything
3. Chủ nghĩa được nối với nhau bằng WITH, TOGETHER, ALONG WITH, AS WELL AS Động từ theo yếu tố đi trước.
- My sister as well as/with/along with/together with/ her friends goes shopping every weekend
4. Chủ ngữ được nối với nhau bằng EITHER_OR, NEITHER_NOR, OR Động từ yếu tố gần nhất.
- Either you or I am going to be punished
5. Chủ ngữ được nối với nhau bằng ALLBUT, BOTH … AND Động từ số nhiều
- All but Tom pass the exam
6. Chủ ngữ đi sau EACH, EVERY Động từ số ít
- Every girl likes present.
7. Theo sau đại từ bất định ANYBODY, ANYONE, EVERYBODY, EVERYONE, NONE OF, SOMEBODY, … Động từ số ít.
- Is everyone hot?
- None of us is as strong all of us
8. Một câu bắt đầu bằng THERE hoặc HERE Động từ được chia theo chủ từ đi sau nó.
- Here comes the bus
- There come the dishes
9. Danh từ tập hợp Động từ số ít khi nó chỉ số nhiều các phần tử
- Your family are working together well.
10. Danh từ tập hợp Động từ số nhiều khi nó chỉ số nhiều các phần tử
- The team are working together well
11. Các tựa sách, tạp chí, phim kịch, món tiền, khoảng thời gian Động từ số ít
- A billion dollars is a lot of money
12. Những môn học (Economics, Mathematics, Dynamics, Statistics, Physic, …) Động từ số ít
- Physics is my interesting subject
13. Danh từ trừu tượng Động từ số ít
- All this information is very important
14. Chủ ngữ là danh động từ, động từ nguyên mẫu và mệnh đề Động từ số ít.
- To speak English requires much practice.