Arrange these words to make meaningful sentences

LêmyBlink2k7

Học sinh chăm học
Thành viên
25 Tháng tám 2019
416
593
96
Thanh Hóa
fan BLACKPINK
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Arrange these words to make meaningful sentences
1. you / have / finished / homework / your / yet?
2. printer / under / this / guarantee / is.
3. vacation / since / we / haven't / last / had / a / year.
4. Ha Noi / homeless / give / in / clothes / away / they / warm / to / people.
5. our / a / in / makes / volunteering / difference / community.
Các bạn giúp mình bài này với nha ; mai mình kiểm tra rùi:):)
 
  • Like
Reactions: Jichoo

hàn tuyết kì

Học sinh
Thành viên
6 Tháng chín 2019
129
78
36
Bà Rịa - Vũng Tàu
THCS thiệu chính
1.have you finished your homework yet
3.we haven't had a vacation since last year
4.they away give warm clothes to homeless people in hanoi
5.volunteering makes a difference in our community
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: ~ Su Nấm ~

mbappe2k5

Học sinh gương mẫu
Thành viên
7 Tháng tám 2019
2,577
2,114
336
Hà Nội
Trường Đời
1.have you finished your homewỏk
3.we haven't had a vacation since last year
4.they always give warm clothes to homeless people in hanoi
5.volunteering makes a difference in our community
thích cho cái nha~~~>︿<
Câu 1 em thiếu chữ "yet" ở cuối kìa :D
Câu 4 từ đấy là away chứ không phải always :v
@phùng phương linh Mà em không được phép câu like nhé!
Arrange these words to make meaningful sentences
1. you / have / finished / homework / your / yet?
2. printer / under / this / guarantee / is.
3. vacation / since / we / haven't / last / had / a / year.
4. Ha Noi / homeless / give / in / clothes / away / they / warm / to / people.
5. our / a / in / makes / volunteering / difference / community.
Các bạn giúp mình bài này với nha ; mai mình kiểm tra rùi:):)
2. This printer is under guarantee (tức là máy in này được bảo hành (guarantee là đảm bảo, bảo hành)).
4. They give away warm clothes to homeless people in Ha Noi.
 
Top Bottom