English THCS Answer and explain "why?"

JoJo- TJZ

Học sinh
Thành viên
9 Tháng bảy 2021
92
55
36
Hà Nội
THCS Vạn Thái
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
1.
A. preservation B. recognition C. decision D. exhibition
2. A. control B. lantern C. carpet D. basket
Choose the word or phrase (A,B,C or D) that best fits the blank space in each sentence.
1. - Mary: “Is 11 o’clock alright?” - Tom: “______.”
A. Yes, that’s fine B. No, I don’t want to go C. Wait a minute D. Sounds interesting

2. Typhoons, floods or droughts can easily ______ a harvest.
A. finish B. destroy C. provide D. defeat

3. You should pay ______ to what the instruction is saying.
A. attendance B. intentionC. convention D. attention

4. My friends usually enjoy my ______ of humor.
A. sense B. kind C. means D. form

5. - Mother: “Could you do me a favor?” - Kate: “______.”
A. No, thanks. I’m fine B. Yes, that’s kind of you C. Yes, sure D. Yes, thank you

6. Practising ______ English anywhere you can is a way to better your speaking skill.
A. speak B. speakingC. to speak D. for speaking

7. Soak some old newspapers in a ______ of water overnight.
A. pair B. bunch C. bucket D. tube

8. Mrs. Thanh: “______ you give the book to me, please?” - Mai: “Of course.”
A. Will B. Shall C. Do D. Should

9. The winners are the first ones ______ a fire.
A. make B. makes C. making D. to make

10. Do you know the man………………… met our teacher yesterday?
A. who B. whom C. which D. whose

11. A: “You are very kind to book the ticket for me !" B: “____”

A. You are welcome. B. You're kidding . C. Yeah, I didn’t do it D. It was an excellent choice.

12. Tom: “Would you like to watch a water puppet show with me?” Jerry: “__________________.”
A. It might be a good idea to bet B. Do you think I would
C. I'm afraid I can't as I have a lot of homework D. There's nothing you don't know about water puppet

Answer and explain "why?"
 

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
Trọng âm bạn có thể tra từ điển rồi tự làm để nhớ lâu hơn

Choose the word or phrase (A,B,C or D) that best fits the blank space in each sentence.
1.
- Mary: “Is 11 o’clock alright?” - Tom: “______.”
A. Yes, that’s fine B. No, I don’t want to go C. Wait a minute D. Sounds interesting
Dịch: A: OK thôi
B: Không, chả thích đi
C: Đợi xíu coi
D: Nghe thú vị đấy

2. Typhoons, floods or droughts can easily ______ a harvest.
A. finish B. destroy: phá hủy C. provide D. defeat

3. You should pay ______ to what the instruction is saying.
A. attendance B. intention C. convention D. attention
Pay attention to: chú ý

4. My friends usually enjoy my ______ of humor.
A. sense B. kind C. means D. form
sense of humor (Cụm cố định): trí tưởng tượng

5. - Mother: “Could you do me a favor?” - Kate: “______.”
A. No, thanks. I’m fine B. Yes, that’s kind of you C. Yes, sure D. Yes, thank you
Dịch: A: Không, cảm ơn
B: Được thôi, bạn thật tốt
C: Ok
D: Tất nhiên, cảm ơn

6. Practising ______ English anywhere you can is a way to better your speaking skill.
A. speak B. speakingC. to speak D. for speaking
Practise Ving: tập làm gì

7. Soak some old newspapers in a ______ of water overnight.
A. pair B. bunch C. bucket: xô D. tube

8. Mrs. Thanh: “______ you give the book to me, please?” - Mai: “Of course.”
A. Will B. Shall C. Do D. Should
Dịch: Em có thể đưa cô quyển sách không?
Note: Theo quy tắc truyền thống thì "shall" được dùng với các đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất "I" và "we" trong khi "will" được dùng với các đại từ ngôi thứ hai và ba "you, he, she, it, they"

9. The winners are the first ones ______ a fire.
A. make B. makes C. making D. to make
be the first to V: người đầu tiên làm gì

10. Do you know the man………………… met our teacher yesterday?
A. who B. whom C. which D. whose
Giải thích: man ở đây là chủ ngữ nên dùng who
who dùng khi làm chủ ngữ
whose chỉ sự sở hữu
which dùng khi chủ ngữ là vật (trừ 1 số TH đặc biệt)

11. A: “You are very kind to book the ticket for me !" B: “____”

A. You are welcome. B. You're kidding . C. Yeah, I didn’t do it D. It was an excellent choice.
Dịch: A: Không có gì
B: Đùa à
C: Ở, tôi không làm điều đó
D: Lựa chọn xịn đấy

12. Tom: “Would you like to watch a water puppet show with me?” Jerry: “__________________.”
A. It might be a good idea to bet B. Do you think I would
C. I'm afraid I can't as I have a lot of homework D. There's nothing you don't know about water puppet
Dịch C: Mình sợ là không được. Mình có nhiều bài tập lắm
 
Top Bottom