Ngoại ngữ anh

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
Bạn dựa vào ngữ pháp sau để làm bài tập nhé!

- Đọc là /id/ nếu các từ có tận cùng là các âm /t/, /d/

- Đọc là /t/ nếu các từ có tận cùng là các âm như /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/

Chính phủ fát sách không thèm share

- Đọc là /d/ nếu các từ có tận cùng là các phụ âm còn lại và tất cả các nguyên âm.

*NOTE: Phát âm ED đặc biệt

- Trường hợp đặc biệt đó là 1 số tính từ tận cùng bằng đuôi ED luôn luôn đọc là /id/ bất kể ED theo sau âm gì.

· beloved

· blessed

· crooked

· crabbed

· cursed

· dogged

· earned

· one/ two/ three - legged

· naked

· ragged

· rugged

· sacred

· wicked

· wretched

· unmatched (riêng từ này ED đọc là /d/

- Có từ có 2 cách đọc thì trong đó có 1 cách đuôi ED phát âm là /id/

+) Từ aged thì đuôi ED có 2 cách phát âm tùy theo vị trí của nó trong câu.

· Nếu aged đứng trước danh từ hoặc trong The aged thì phát âm là /id/.

Example: His father is an aged man.

· Nhưng ED trong aged sẽ được phát âm là /d/ khi nó là động từ, đi sau động từ tobe.

Example: - He has a daughter aged 8.

- He was aged 2 when his father died.

+) Đuôi ED phát âm là /d/ trong used – dạng quá khứ của từ use.

+) Đuôi ED phát âm là /t/ trong to be used to – quen với và used to – đã từng
 
  • Like
Reactions: hoangnga2709

hoangnga2709

Giải Danh dự "Thử thách cùng Box Hóa 2017"
Thành viên
3 Tháng chín 2014
1,028
1,241
339
Bình Định
1./id/
2./d/
3./t/
4./t/
5./id/
6./t/
7./d/
8./t/
9./d/
10./t/
11./t/
12./d/
13./id/
14./d/
15./d/
16./d/
17./d/
18./d/
19./id/
20./d/
21./t/
22./id/
23./id/
24./d/
25./t/
26./t/
27./d/
28/t/
29./d/
30./t/
31./id/
32./t/
33./d/
34./id/
35./d/
36./id/
37./id/
38/d/
39./d/
40./id/
41./t/
42./d/
43./d/
44./d/
45./d/
46./t/
47./id/
48./id/
49./id/
50./d/
 
Top Bottom