[Anh văn] To See

A

anhre0902

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)
To see the back of: Tống cổ cho khuất
To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khả năng tài chính của ai(có đủ sức trả tiền không)
To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố
To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế
To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào
To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng
To see the mote in sb's eye: Lỗi ng­ời thì sáng, lỗi mình thì tối
To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc
To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố
To see the war through: Tham chiến đến cùng
To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó
To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ
To see to one's business: Chăm lo công việc của mình
To see to the children: Trông nom trẻ con
To see whether the houses are fit for human habitation: Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi c­ trú của con ng­ời không
To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng
 
  • Like
Reactions: tuananh982
Top Bottom