T
thanhthuytu
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Cách sử dụng một số cấu trúc P2
• Would (should) like + to have + P2 : Diễn đạt một ước muốn không thành.
He would like to have seen the photos = He would have liked to see the photos (But he
couldn't).
• Dùng với một số động từ: to appear, to seem, to happen, to pretend
Nên nhớ rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính.
He seems to have passed the exam = It seems that he has passed the exam.
She pretended to have read the material = She pretended that she had read the material.
• Dùng với sorry, to be sorry + to have + P2: Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước
trạng thái sorry.
The girls were sorry to have missed the Rock Concert
(The girls were sorry that they had missed the Rock Concert.)
• Dùng với một số các động từ sau đây ở thể bị động: to ackowledge. believe, consider, find, know,
report, say, suppose, think, understand. Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành
động của mệnh đề chính.
He was believed to have gone out of the country.
(It was believed that he had gone out of the country.)
• Dùng với một số các động từ khác như to claim, expect, hope, promise. Đặc biệt lưu ý rằng hành
động của nguyên mẫu hoàn thành sẽ ở future perfect so với thời của động từ ở mệnh đề chính.
He expects to have graduated by June.
(He expects that he will have graduated by June.)
He promised to have told me the secret by the end of this week.
(He promised that he would have told me the secret by the end of this week.)
• Would (should) like + to have + P2 : Diễn đạt một ước muốn không thành.
He would like to have seen the photos = He would have liked to see the photos (But he
couldn't).
• Dùng với một số động từ: to appear, to seem, to happen, to pretend
Nên nhớ rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính.
He seems to have passed the exam = It seems that he has passed the exam.
She pretended to have read the material = She pretended that she had read the material.
• Dùng với sorry, to be sorry + to have + P2: Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước
trạng thái sorry.
The girls were sorry to have missed the Rock Concert
(The girls were sorry that they had missed the Rock Concert.)
• Dùng với một số các động từ sau đây ở thể bị động: to ackowledge. believe, consider, find, know,
report, say, suppose, think, understand. Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành
động của mệnh đề chính.
He was believed to have gone out of the country.
(It was believed that he had gone out of the country.)
• Dùng với một số các động từ khác như to claim, expect, hope, promise. Đặc biệt lưu ý rằng hành
động của nguyên mẫu hoàn thành sẽ ở future perfect so với thời của động từ ở mệnh đề chính.
He expects to have graduated by June.
(He expects that he will have graduated by June.)
He promised to have told me the secret by the end of this week.
(He promised that he would have told me the secret by the end of this week.)