[Anh]-ngữ pháp

T

tayhd20022001


5. This isn't Bob's car. His is a sports car.
Đây không phải là xe của Bob. Chiếc xe của cậu ấy là xe thể thao
18. I preferred that she stay here.
Tôi mong rằng cô ấy sẽ ở lại đây .


 
O

one_day

5. This isn't Bob's car. ________ is a sports car.
(A) He
(B) His
(C) He's
(D) My

=> B

18. I preferred that she ________ here.
(A) stayed
(B) has stayed
(C) staying
(D) stay

=> D

Thanks all !

1. Dùng đại từ sở hữu để thay cho tính từ sở hữu + danh từ. his ở đây = his car.
2. Cấu trúc S + prefer that + S2 + (should) + V nguyên thể
 
G

giapvinh

Trước khi làm bài gì bạn cũng phải hiểu được nghĩa Tiếng Việt của nó nhé!

5. This isn't Bob's car. His is a sports car.:Đây không phải là xe của Bob. Chiếc xe của cậu ấy là xe thể thao
18. I preferred that she stay here.:Tôi mong rằng cô ấy sẽ ở lại đây .
 
T

thuong0504

5. This isn't Bob's car. ________ is a sports car.
(A) He
(B) His
(C) He's
(D) My

=> B

Các bạn trên giải thích đúng, mình giải thích rõ thêm!

Nếu viết đầy đủ thì câu trên như thế này:

This isn't Bob's car. His car is a sports car.

Để tránh lặp lại, người ta dùng "his" ( đại từ sở hữu ) thay cho "his car"

Vì sao phải his? Học thuộc những từ này để biết đâu là tính từ sở hữu, trạng từ sở hữu!

Tính từ sở hữu: Đại từ sở hữu
my mine
your yours
our ours
their theirs
his his
her hers
its its

18. I preferred that she ________ here.
(A) stayed
(B) has stayed
(C) staying
(D) stay

=> D

Cấu trúc: S+prefer + (that)+S+Bare_inf
 
Top Bottom