[anh lớp 8] bt ngữ pháp

L

longhama6a2

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Chọn và giải thích tại sao chọn từng đáp án nka mình sẽ thanks Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau.
What is ..................in your schoolbag? - Oh, Nothing.
Chọn câu trả lời đúng:

A. these

B. those

C. they

D. that
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. Write to me and say me all about your holiday in Nha Trang.
Chọn câu trả lời đúng:

A. to me

B. say

C. about

D. all
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. She / often / use/ it/ for reading
Chọn câu trả lời đúng:

A. She often uses it for reading

B. She often used it for reading

C. She often used it to reading

D. She often use it for reading
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. I …………………………..him last year .
Chọn câu trả lời đúng:

A. haven’t seen

B. saw

C. might see

D. would see

4,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. We can send and receive telex by using a/an............................ .
Chọn câu trả lời đúng:

A. fax machine

B. hand phone

C. answering machine

D. telephone

7,
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. The plane shook a little when it took off. It made me nervously.
Chọn câu trả lời đúng:

A. took off

B. nervously

C. shook

D. made

1,
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. Traveled all over America, Bell demonstrated his invention to the public.
Chọn câu trả lời đúng:

A. Traveled

B. all over

C. the public

D. demonstrated
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Alice sometimes helps her mother............................ the table.

Chọn câu trả lời đúng:

A. make

B. get

C. do

D. set
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. She / begin / learn / this language / 2003
Chọn câu trả lời đúng:

A. She began to learning this language in 2003.

B. She began to learn this language in 2003.

C. She began to be learning this language in 2003.

D. She began learning this language in 2003.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. I' II make ..............................for you to meet our manager at the office at 9 a.m.
Chọn câu trả lời đúng:

A. telephone

B. arrangements

C. experiment

D. invention
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. .........................another cup of coffee? -, No, thank you.
Chọn câu trả lời đúng:

A. Do you have

B. Are you going to have

C. Will you have
 
Last edited by a moderator:
T

trannrinn

What is ..................in your schoolbag? - Oh, Nothing.
Chọn câu trả lời đúng:

A. these

B. those

C. they

D. that ----> is đi với that(số ít)
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. Write to me and say me all about your holiday in Nha Trang.
Chọn câu trả lời đúng:

A. to me

B. say ----> say to

C. about

D. all
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. She / often / use/ it/ for reading
Chọn câu trả lời đúng:

A. She often uses it for reading (thời HTD)

B. She often used it for reading

C. She often used it to reading

D. She often use it for reading
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. I …………………………..him last year .
Chọn câu trả lời đúng:

A. haven’t seen

B. saw (thời QKD)

C. might see

D. would see

4,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. We can send and receive telex by using a/an............................ .
Chọn câu trả lời đúng:

A. fax machine

B. hand phone

C. answering machine

D. telephone

7,
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. The plane shook a little when it took off. It made me nervously.
Chọn câu trả lời đúng:

A. took off

B. nervously

C. shook

D. made

1,
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. Traveled all over America, Bell demonstrated his invention to the public.
Chọn câu trả lời đúng:

A. Traveled

B. all over

C. the public

D. demonstrated
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Alice sometimes helps her mother............................ the table.

Chọn câu trả lời đúng:

A. make

B. get

C. do

D. set
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. She / begin / learn / this language / 2003
Chọn câu trả lời đúng:

A. She began to learning this language in 2003.

B. She began to learn this language in 2003.

C. She began to be learning this language in 2003.

D. She began learning this language in 2003.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. I' II make ..............................for you to meet our manager at the office at 9 a.m.
Chọn câu trả lời đúng:

A. telephone

B. arrangements


C. experiment

D. invention
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. .........................another cup of coffee? -, No, thank you.
Chọn câu trả lời đúng:

A. Do you have

B. Are you going to have

C. Will you have
 
O

one_day

1. Alice sometimes helps her mother............................ the table.
Chọn câu trả lời đúng:
A. make
B. get
C. do
D. set
\Rightarrow set the table: dọn bàn ăn

Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:
1. She / begin / learn / this language / 2003
Chọn câu trả lời đúng:
A. She began to learning this language in 2003.
B. She began to learn this language in 2003. \Rightarrow sau begin là động từ có "to"
C. She began to be learning this language in 2003.
D. She began learning this language in 2003.

Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. .........................another cup of coffee? -, No, thank you.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Do you have
B. Are you going to have
C. Will you have
* Nếu chọn "Will you have" thì câu trả lời phải là "No, I won't" nên ở đây "Do you have" đúng nhất.
 
Top Bottom