III.
8. C - Well done!: làm tốt lắm!
9. D - do nothing but + inf: không làm gì khác ngoài...
10. A (thực ra ở đây thiếu "s") - make heads or tails of: to understand someone or something (used in/with the negative)
IV.
1/ to - on
indifferent (to somebody/something): không quan tâm đến...
carry on (with sth) = carry sth on: tiếp tục làm việc gì
2/ of/ over - into
control (of/over sb/sth): kiểm soát/ điều khiển.
crash into sth = crash (sth (into sth): tai nạn (ở đây mang nghĩa động từ)
3/ to - for
turn to sb/sth: to go to somebody/something for help, advice, etc.
Extra example: Without someone to turn to for advice, making the most appropriate choice can be difficult.
4/ in - in (hoặc có thể không điền gì)
in favour (of somebody/something)
- ủng hộ ai/ gì
- đổi một cái khác (vì cái đó tốt hơn/ mình thích hơn) (nghề nghiệp, công việc...)
in that way: theo một cách/ hướng thực hiện cụ thể nào đó.
5/ with - to
apology (to sb) (for sth): lời xin lỗi đến ai vì việc gì.
V.
1/ D (languages) => language.
that is to say: in other words, or more exactly.
2/ B (easy to live) => it easy to live.
find it/O + adj + to-inf: nhận thấy, cảm thấy.
3/ D (their) => its.
4/ B (is) => are.
Đảo ngữ - tobe của câu này dựa vào "hundreds of flat-topped mountains"
5/ B (by) => with
decorate sth (with sth): trang trí với...