No (tính từ) ( vị trí: đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa)( không cần dùng giới từ )
Định nghĩa:không chút nào; không một ai; không một
VD:
no words can express my grief
không lời nào diễn tả hết nỗi đau lòng của tôi
no student is to leave the room
không sinh viên nào được ra khỏi phòng
I have no time at all to write to you
tôi chẳng có chút thời giờ nào viết thư cho anh
no two people think alike
không có hai người nào lại nghĩ giống nhau
* (dùng để chỉ rõ điều gì đó là không được phép)
no smoking
không được hút thuốc
no admittance except on business
không phận sự, miễn vào
*(dùng để diễn đạt điều ngược lại cái vừa nói)
it was no easy part to play
đó không phải là vai dễ đóng đâu
she was wearing no ordinary hat
cô ấy đội chiếc mũ không bình thường
she's no fool
cô ta chẳng ngốc đâu
phó từ phủ định
none( đại từ) (đứng trước DT mà nó bổ nghĩa nhưng phải đi kèm giới từ: of, at, but)
Định nghĩa: không ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì
none of us was/were there
không một người nào trong bọn chúng tôi có mặt tại đó
none of the guests wants/want to stay
không một người khách nào muốn ở lại
none of them has/have come back
chưa có ai trong bọn trở về
I want none of these things
tôi không cần một cái gì trong các thứ này cả
I wanted some string, but there was none in the house
tôi cần vài sợi dây đàn, nhưng trong nhà chẳng có sợi nào cả
Is there any bread left? - No, none at all
Còn bánh mì hay không? - Không, chẳng còn tí nào cả
Not( phó từ)
Định nghĩa: không
VD:
she did not see him
cô ta không thấy anh ấy
you may not be chosen
có thể anh không được chọn
they aren't here
họ không ở đây
wouldn't you like to go home?
ông không thích về nhà à?
I did not say so
tôi không hề nói như vậy
zero(tính từ, đại từ)
Định nghĩa: (toán học); (vật lý) zêrô, số không; điểm giữa ( +) và ( -) trên một thang điểm, nhất là trên một nhiệt biểu, độ không.
VD:
ten degrees below zero
mười độ dưới độ không ( - 10 độ C)
Five, four, three, two, one, zero... We have lift-off
Năm, bốn, ba, hai, một, không... Chúng ta phóng con tàu đi
the thermometer fell to zero last night
đêm qua, nhiệt biểu hạ xuống không độ
điểm thấp nhất; không có gì
economic growth is at zero
sự tăng trưởng kinh tế ở điểm không (không tăng gì cả)
at zero level
sát mặt đất
zero là tính từ, đại từ nhưng có ý nghĩa khác với no và none