Ai tính hộ em tích phân này.

D

duynhan1

[TEX]\int_{0}^{{\pi}^2}\sqrt{x}\sin\sqrt{x}dx[/TEX]
Xin cám ơn!

[TEX]t=\sqrt{x} \Rightarrow t^2 = x \Rightarrow 2tdt = dx [/TEX]

gif.latex


Bằng phương pháp hệ số bất định ta được :
gif.latex
 
H

hetalia

cám ơn anh, em cũng có hướng như vậy nhưng biết về hệ số bất định, nên làm theo tích phân từng phần, anh có thể cho em một số tài liệu liên quan đến vấn đề pp hệ số bất định được không ạ
 
V

vanthanh1501

hương pháp tính tích phân bất định

1.Phương pháp phân tích
Tích phân ò f (x) dx có thể được tính bằng cách phân tích hàm số f(x) thành tổng của các hàm đơn giản hơn hay dễ tính tích phân hơn :
f(x) = f1(x) + f2(x) +…+fn (x)
Và áp dụng công thức :
Image704.gif

bluesq.gif
Ví dụ:
1)
Image705.gif

Image706.gif

Image707.gif

Image708.gif

2)
Image709.gif

Image710.gif

3) Tính
Image711.gif

Image712.gif

Image713.gif

Image714.gif

Với n ³ 2:
Image715.gif

Image716.gif

Image717.gif

Nhờ hệ thức này ta có thể tính In với n tùy ý.
bluearrow.gif
2. Phương pháp đổi biến
Phương pháp đổi biến trong tích phân bất định có 2 dạng sau đây :
bluesq.gif
Dạng 1:
Giả sử biểu thức dưới dấu tích phân có dạng:
F(u(x)) . u’(x)dx​
Trong đó u(x) là một hàm số khả vi. Khi ấy ta có thể đổi biến bằng cách đặt u=u(x),và có:
Image718.gif

bluesq.gif
 
V

vanthanh1501

Dạng 2: Đặt x = j (+) , trong đó j (t) là một hàm khả vi, đơn điệu đối với biến t, ta có :
Image719.gif

bluesq.gif
Ví dụ:
1) Tính:
Image720.gif
Đặt: u = x2 + 1, du = 2xdx
Image721.gif

2)
Image722.gif
, với u = sinx
Image723.gif

3) Tính:
Image724.gif
Đặt u = x2, du = 2xdx hay xdx =
Image725.gif

Image726.gif

4) Tính
Image727.gif
Đặt u = ex. Ta có : du = exdx, và:
Image728.gif

5) Tính
Image729.gif
Đặt u = cos2x Ta có:
du = -2cos x sinx dx = -sin 2xdx
Suy ra:
Image730.gif

6) Tính
Image731.gif
Đặt: x = sint ;
Image732.gif

Û t = arcsin x, ( -1 £ x £ 1)
Ta có: dx = cost dt
Image733.gif

Suy ra
Image734.gif

Image735.gif

và t = arcsin x
Nên:
Image736.gif

bluearrow.gif
3.Phương pháp tích phân từng phần
Giả sử u = u(x) và v = v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục u’= u’(x) và v’= v’(x) :
Ta biết:
(u.v)’= u’v+u.v’​
hay u.v’= (uv)’-v.u’​
Từ đó suy ra công thức:
Image737.gif
Công thức này được gọi là công thức tích phân từng phần , và còn được viết dưới dạng :
Image738.gif
Công thức tích phân từng phần thường được áp dụng trong trường hợp hàm dưới dấu tích phân có dạng f(x) = u.v’ mà hàm g = v.u’ có tích phân dễ tính hơn.
Trong một số bài toán, sau khi áp dụng công thức tích phân từng phần ở vế phải lại xuất hiện tích phân đã cho ban đầu với hệ số khác, tức là :
Image739.gif
Khi đó ta tính được :
Image740.gif
bluesq.gif
Ví dụ:
1)Tính
Image741.gif
Đặt u = ln x
Image742.gif
v’= x
Image743.gif

Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có :
Image744.gif

2) Tính
Image745.gif
Đặt u = arctg x
Image746.gif

Image747.gif
v’= x ,
Image743.gif

Þ
Image748.gif

Ta có :
Image749.gif

Suy ra :
Image750.gif

3) Tính
Image751.gif
Đặt u = sinx u’ = cos x
v’= ex ; v = ex
Þ
Image752.gif

Để tính:
Image753.gif
ta đặt:
u1 = cos x u’1= -sinx
v’1= ex v1 = ex
Suy ra:
Image754.gif

Vậy:
Image755.gif

Suy ra:
Image756.gif

4) Tính
Image757.gif
(a > 0)
Đặt
Image758.gif
Image759.gif
v’ = 1 v = x
Suy ra:
Image760.gif

Ta có:
Image761.gif

Do đó:
Image762.gif

Suy ra
Image763.gif

Vậy:
Image764.gif

5) Tính
Image765.gif
Đặt
Image766.gif
;
Image767.gif

v’=1 v = x
Suy ra :
Image768.gif

Ta có:
Image769.gif

Suy ra:
Image770.gif

6) Tìm công thức truy hồi để tính tích phân
Image771.gif
(a>0)
Ta có:
Image772.gif

Với n ³ 1, đặt:
Image773.gif
Image774.gif

v’ = 1 v = x
Suy ra:
Image775.gif

Ta có:
Image776.gif

Suy ra:
Image777.gif

Vậy:
 
Top Bottom