bai neh kho lam do minh po tay
âu 1: Một con lắc vật lý là một thanh mảnh, đồng chất, khối lượng m, chiều dài l. Cho nó dao động điều hoà (trong mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định đi qua một đầu của thanh tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của vật là
A. T= 2 B. T= 2 C. T= 2 D. T= 2
Câu 2: Chọn đáp án đúng khi nói về vật dao động điều hoà
A. khi li độ tăng thì thế năng tăng B. khi thế năng cực đại thì li độ cực đại
C. khi li độ bằng 0 thì động năng cực đại D. cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Một chất điểm chuyển động có gia tốc a = - 25x ( ), x là tọa độ. Chu kỳ, tần số góc của nó là
A. 1,256 s và 25 rad/s B. 0,251 s và 5 rad/s
C. 0,251 s và 25 rad/s D. 1,256 s và 5 rad/s
Câu 4: Một con lắc đơn có chu kỳ là 2,0s. Nếu tăng chiều dài lên 21 cm thì chu kỳ dao động là 2,2s. Chiều dài ban đầu lo của nó là
A. 2.0 m B.1,0 m C. 1,5 m D. 2,5 m
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là μ = 0,02. Ban đầu từ vị trí cân bằng kéo vật lệch 4cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết vật có m = 0,5 kg, lò xo có k = 100 N/m, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật sau một chu kỳ là
A. 2 cm B. 3 cm C. 3,6 cm D. 3,96cm
Câu 6: Trong quá trình truyền sóng, tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Năng lượng sóng B. Biên độ dao động của sóng
C. Tần số sóng D. Tính chất của môi trường
Câu 7: Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm từ
A. 16 hz trở lên B. 16 khz đến 20 khz
C. dưới 20000 hz D. 16 hz đến 20 khz
Câu 8: Trên mặt nước tạo ra hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng pha, cách nhau 16cm. Biết vận tốc sóng truyền trên mặt nước là 12cm/s, tần số sóng là 8 hz. Trên đoạn AB có số điểm dao động cực đại là
A. 19 B. 23 C.21 D.11
Câu 9: Sóng truyền dọc trên sợi dây có phương trình là u = cos 2Л( ) cm. Chu kỳ , tốc độ truyền sóng là
A. 1 s và 20 cm/s B. 2 s và 10 cm/s
C. 2 s và 20 cm/s D. 3,14 s và 6,4 cm/s
Câu 10: Khi có cộng hưởng trong ống chiều dài L, một đầu kín , một đầu hở thì bước sóng lớn nhất có giá trị là
A. 2L B. 4L/3 C. 4L D. L/2
Câu 11: Một con lắc đơn có chu kỳ là 2s khi treo vào thang máy đứng yên lấy g=10m/s2. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2, 108s B. 1,99s C. 2s D. 1,907s
Câu 12: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là
A. đường thẳng B. đường tròn C.đoạn thẳng D.đường elip
Câu 13: Biên độ dao động của con lắc phụ thuộc vào
A. đặc tính của con lắc B. điều kiện kích thích ban đầu
C. hệ tọa độ D. gốc thời gian
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có pt x = Acos ωt cm. Sau khi vật dao động được 1/8 chu kỳ vật có li độ là 2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 4cm B. 2cm C. 2 cm D. 4 cm
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s2. Khi ở VTCB lò xo giản 5cm. Kéo vật xuống dưới VTCB 1cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu vo hướng thẳng lên thì vật dao động điều hòa có vmax = 30 cm/s. Vận tốc vo có độ lớn là
A. 40cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 15 cm/s
Câu 16: Vật dao động điều hòa với T = 1s, A = 8cm. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ tọa độ x = 4cm đến x = 8cm là
A. 1/6 s B. 0,5 s C. 1/12 s D. 1/4 s
Câu 17: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình:
x = A cos(5Лt + Л/3) cm. Khoãng cách giữa 2 điểm gần nhất trên phương truyền sóng cách nhau 1m, độ lệch pha giữa chúng là Л/4. Vận tốc truyền sóng là
A. 10 m/s B. 20m/s C. 5m/s D. 2,5m/s
Câu 18: Dao động cơ điều hòa đổi chiều khi:
A. lực tác dụng đổi chiều B. lực tác dụng bằng 0
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
Câu 19: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 2s, thì động năng của nó biến thiên theo thời gian với chu kỳ là
A. 2s B. 0,5s C. 1s D. s
Câu 20: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 3sin(100Лt + Л/2) cm, x2 = 4sin100Лt cm. Dao động tổng hợp có biên độ và pha ban đầu là
A.1cm; 0rad B. 5cm; - 0,924rad C. 7cm; Л/2rad D.5cm; 0,924rad