Ngoại ngữ ai giúp cách sử dụng giới từ với

NTD Admin

Banned
Banned
Thành viên
27 Tháng mười một 2017
2,086
3,693
559
Nghệ An
THCS Hùng Sơn
tông hợp cách sử dụng gioiws từ in , on , at , of
mọi trường hợp ai biết giúp nha mơn nhiều:r2
1. Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ thời gian.
1.1. “in”: vào … (khoảng thời gian dài)
Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
VD: in 1980 (vào năm 1980)
in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
in February (vào tháng hai)
in this week (trong tuần này)
in Summer (vào mùa hè)
1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)
Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)
on Monday (vào ngày thứ bảy)
on this occasion (nhân dịp này)
on this opportunity (nhân cơ hội này)
1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)
Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)
at that moment (vào lúc đó)
at that time (vào lúc đó),
at present (hiện tại)
2. Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ nơi chốn:
2.1. “in”: ở … (trong một nơi nào đó)
Ta đặt “in” trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
VD: in the bed (ở trên giường)
in a box (ở trong một cái hộp)
in this house (ở trong ngôi nhà này)
in the street (ở trên đường phố)
in New York (ở New York)
in Vietnam (ở Việt Nam),
in Asia (ở châu Á)
2.2. “on”: ở … (trên mặt một cái gì đó)
Ta đặt “on” trước từ chỉ đồ vật để chỉ vị trí tiếp xúc trên mặt phẳng của đồ vật đó.
VD: on this table (ở trên cái bàn này)
on this surface (ở trên mặt phẳng này)
on this box (ở trên cái hộp này)
2.3. “at”: ở … (tại một nơi nào đó không được cụ thể)
Ta đặt “at” trước từ chỉ nơi chốn để chỉ vị trí một cách chung chung.
VD: He is at school.(anh ấy đang ở trường học)
at home (ở nhà)
at work (ở nơi làm việc)
 
  • Like
Reactions: vu linh vũ

vu linh vũ

Học sinh chăm học
Thành viên
16 Tháng mười 2017
268
154
51
22
Hà Tĩnh
THCS Phúc Lộc
1. Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ thời gian.
1.1. “in”: vào … (khoảng thời gian dài)
Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
VD: in 1980 (vào năm 1980)
in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
in February (vào tháng hai)
in this week (trong tuần này)
in Summer (vào mùa hè)
1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)
Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)
on Monday (vào ngày thứ bảy)
on this occasion (nhân dịp này)
on this opportunity (nhân cơ hội này)
1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)
Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)
at that moment (vào lúc đó)
at that time (vào lúc đó),
at present (hiện tại)
2. Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ nơi chốn:
2.1. “in”: ở … (trong một nơi nào đó)
Ta đặt “in” trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
VD: in the bed (ở trên giường)
in a box (ở trong một cái hộp)
in this house (ở trong ngôi nhà này)
in the street (ở trên đường phố)
in New York (ở New York)
in Vietnam (ở Việt Nam),
in Asia (ở châu Á)
2.2. “on”: ở … (trên mặt một cái gì đó)
Ta đặt “on” trước từ chỉ đồ vật để chỉ vị trí tiếp xúc trên mặt phẳng của đồ vật đó.
VD: on this table (ở trên cái bàn này)
on this surface (ở trên mặt phẳng này)
on this box (ở trên cái hộp này)
2.3. “at”: ở … (tại một nơi nào đó không được cụ thể)
Ta đặt “at” trước từ chỉ nơi chốn để chỉ vị trí một cách chung chung.
VD: He is at school.(anh ấy đang ở trường học)
at home (ở nhà)
at work (ở nơi làm việc)
thế con of thì sao
 
  • Like
Reactions: NTD Admin

NTD Admin

Banned
Banned
Thành viên
27 Tháng mười một 2017
2,086
3,693
559
Nghệ An
THCS Hùng Sơn
Of

Dùng để chỉ một mối liên hệ giữa cái này với cái khác

  • This is the bag of my sister
  • My kids always dreamed of being a superman
  • Monday is the first day of the week
Dùng để miêu tả nguồn gốc của cái gì đó

  • I was born in the summer of 1999
  • Papers are made of wood.
  • This is the photo of my parent.
Dùng để miêu tả một số lượng

  • I want a cup of tea
  • A large number of people come here to watch the music show
  • I need a group of 20 people to answer the questionnaires.
 
  • Like
Reactions: vu linh vũ

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
Of

– Giới từ of được dùng để chỉ sự sở hữu thuộc về.
Ví dụ:
A friend of mine .
Một người bạn của tôi.
– Giới từ of dùng để chỉ sự liên quan hoặc mô tả người hoặc vật
Ví dụ:
A photograph of my cat
Bức ảnh chụp con mèo của tôi.
– Giới từ of cho thấy mối quan hệ giữa các bộ phận và tổng thể của một cái gì đó.
Ví dụ: A member of the football team.
Một thành viên của đội đá bóng.
 

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,384
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
On
Miêu tả thứ trên bề mặt
Dùng để chỉ ngày tháng
Dùng để chỉ một loại máy móc, thiết bị
Dùng để chỉ một bộ phận cơ thể
Dùng để chỉ trang thái của cái gì đó
My swag is on fire (On fire - LuHan)
Ngoài ra on đi với động từ ở đầu câu
On being asked,....
At
Dùng để chỉ một thời gian cụ thể

Dùng để chỉ một địa điểm (địa điểm có giới hạn)
Dùng cho địa chỉ email
Dùng để chỉ một hành động
In
Dùng để chỉ một khoảng thời gian không cụ thể trong ngày, tháng, năm,…
Dùng để chỉ một địa điểm (địa điểm lớn)
Dùng để chỉ hình dáng, kích cỡ, màu sắc
Dùng để miêu tả việc thực hiện một quá trình.
Dùng để nói về cảm xúc, lòng tin hay một ý kiến
 
Top Bottom