T
trunganh.pro99
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Unit 4
Short vowel /æ/
Nguyên âm ngắn /æ/
Introduction
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)
Examples
Example [FONT=Arial, Helvetica, sans-serif]Transcription[/FONT] Listen Meanings cat /cæt/
con mèo had /hæd/
quá khứ của to have paddle /'pædl/
sự chèo xuồng shall /ʃæl/
sẽ gnat /næt/
loại muỗi nhỏ, muỗi mắt axe /æks/
cái rìu pan /pæn/
xoong, chảo man /mæn/
đàn ông sad /sæd/
buồn bag /bæg/
cái túi Brad /bræd/
đinh nhỏ đầu jam /dʒæm/
mứt bad /bæd/
tồi tệ pat /pæt/
vỗ về perhaps /pəˈhæps/
có thể black /blæk/
màu đen slack /slæk/
uể oải bang /bæŋ/
tiếng nổ hand /hænd/
tay Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/)
“a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Example [FONT=Arial, Helvetica, sans-serif]Transcription[/FONT] Listen Meanings hat /hæt/
cái mũ sad /sæd/
buồn fat /fæt/
béo bank /bæŋk/
ngân hàng map /mæp/
bản đồ fan /fæn/
cái quạt slang /slæŋ/
tiếng lóng tan /tæn/
rám nắng rank /ræŋk/
hàng, cấp bậc dam /dæm/
đập ngăn nước thanks /θæŋks/
lời cảm tạ thatch /θætʃ/
rạ, rơm chasm /'kæzəm/
hang sâu
- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Example [FONT=Arial, Helvetica, sans-serif]Transcription[/FONT] Listen Meanings candle /'kændl/
cây nến captain /'kæptɪn/
đại úy, thuyền trưởng baptize /bæpˈtaɪz/
rửa tội latter /'lætə(r)]/
người sau, cái sau, muộn hơn mallet /'mælɪt/
cáy chày narrow /ˈnærəʊ/
chật, hẹp manner /'mænə(r)]/
cách thức, thể cách calculate /ˈkælkjʊleɪt/
tính, tính toán unhappy /ʌnˈhæpi/
không hạnh phúc
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/
British English Listen BE American English Listen AE ask (hỏi) /ɑːsk/
/æsk/
can't (không thể) /kɑːnt/
/kænt/
commander /kə'mɑːndə/
/kə'mændə/
Short vowel /æ/
Nguyên âm ngắn /æ/
Introduction
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)
Examples
Example [FONT=Arial, Helvetica, sans-serif]Transcription[/FONT] Listen Meanings cat /cæt/
“a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Example [FONT=Arial, Helvetica, sans-serif]Transcription[/FONT] Listen Meanings hat /hæt/
- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Example [FONT=Arial, Helvetica, sans-serif]Transcription[/FONT] Listen Meanings candle /'kændl/
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/
British English Listen BE American English Listen AE ask (hỏi) /ɑːsk/