- 28 Tháng năm 2019
- 547
- 234
- 101
- 18
- Thái Nguyên
- HOCMAI FORUM
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Tính từ đi với giới từ "ABOUT"
[TBODY]
[/TBODY]
ANXIOUS ABOUT (lo lắng về) E.g. He seems anxious about the meeting. | CONCERNED ABOUT (quan tâm, lo ngại về) E.g. People in this city are deeply concerned about environmental issues. |
CONFUSED ABOUT/ AT/ BY (bối rối, lúng túng) E.g. People are confused about all the different labels on the food these days. | EXCITED ABOUT/AT (hào hứng) E.g. The children were very excited about opening their presents. |
SORRY ABOUT (xin lỗi về) E.g. We're really sorry about the damage to your car. | CURIOUS ABOUT (tò mò về) E.g. They were very curious about the people who lived upstairs. |