ACCEPT - AGREE DELAY - POSTPONE - CANCEL CONTAIN - CONSIST OF

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

ACCEPT - AGREE


Ví dụ:
He agreed to play with me. (Anh ấy đã đồng ý chơi với tôi.)
He accepted my invitation. (Anh ấy đã chấp nhận lời mời của tôi.)

Kết luận:
1. Hai động từ trên có sự khác nhau về nghĩa
- to agree: đồng ý ,ưng thuận (= to do what is asked to do)
- to accept: chấp nhận (= to take what is offered)
2. Hai động từ trên cũng có một lối đặt câu khác nhau
- agree + to inf (động từ nguyên thể có "to") hoặc agree + that clause (mệnh đề bắt đầu bằng "that").
- accept + Noun phrase (cụm danh từ)
e.g.:
+ My father agreed to give me a car. → Đúng
+ My father accepted to give me a car. → Sai
Chú ý:
- Đồng ý với ai = to agree with someone.
- Đồng ý với cái gì = to agree to something.
- Đồng ý về việc gì/vấn đề gì = to agree about/on something
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
DELAY - POSTPONE - CANCEL


1. Delay- Delay (v): có nghĩa là làm chậm trễ, lề mề, trì hoãn; chỉ sự chậm lại của một sự việc, nhưng sự việc đó vẫn diễn ra.
e.g.: She delayed until it was too late. (Cô ta chần chừ cho đến khi sự việc quá trễ.)
- Delay dùng để diễn tả hành động trì hoãn, nguyên nhân là do khách quan như trong các trường hợp trì hoãn các chuyến bay, xe, tàu,...vì lý do thời tiết hay trục trặc kỹ thuật.
e.g.: The flight was delayed until the weather improved. (Chuyến bay đã bị hoãn cho đến khi thời tiết tốt hơn.)
- Delay cũng có thể là danh từ (n)
e.g.: After a two-hour delay, the plane finally took off. (Sau khi bị hoãn 2 tiếng cuối cùng máy bay cũng cất cánh.)
2. Postpone
- Postpone (v): có nghĩa là hoãn lại, đình hoãn, làm chậm lại, sắp xếp để cho một việc tiến hành vào thời gian sau.
- Postpone đặc biệt dùng với những công việc chính thức, các cuộc họp quan trọng vốn đã được lập kế hoạch từ trước, như đình hoãn một cuộc bầu cử (postpone an election), hoãn lại một cuộc họp (postpone a meeting),...
e.g.: They had a very important meeting which they could not postpone. (Họ có một cuộc họp rất quan trọng không thể trì hoãn được.)
3. Cancel
- Cancel: có nghĩa là hủy bỏ.
- Cancel một sự việc là quyết định một cách chính thức rằng sự việc đó sẽ không xảy ra.
e.g.: The match was cancelled yesterday because of the poor weather. (Hôm qua, trận đấu bị hủy bỏ vì thời tiết xấu.)
Lưu ý: Với delaypostpone nếu có động từ theo sau thì động từ ở dạng V-ing.
e.g.:
+ He delayed departing. (Anh ta hoãn chuyện khởi hành (sẽ đi trễ hơn).)
+ He postponed leaving. (Anh ta hoãn chuyện rời đi (sẽ đi vào hôm khác).)
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
daidien.jpg

CONTAIN - CONSIST OF


1. Contain- Contain (= hold) = to have something inside or include something as a part (chứa đựng một cái gì đó bên trong hoặc bao gồm cái gì đó như là một phần của nó).
e.g.: Try to avoid foods which contain a lot of fat. (Hãy cố gắng tránh xa những thức ăn có chứa nhiều dầu mỡ.)
2. Consist of
- Consist of (= comprise) = to be made of or formed from (sth) (được làm bởi hoặc làm nên bởi cái gì đó)
- Dùng consist of để ngụ ý rằng vật/thứ gì được tạo nên bởi các thành phần khác nhau nào đó
- Sau consist of, nêu tất cả các thành phần đã cấu tạo nên nó
e.g.: The team consists of four Europeans and two Americans. (Đội này gồm có bốn người Âu và hai người Mỹ.)

Tienganh123
 
Top Bottom