Ngoại ngữ Cùng Ôn Tập Thi HK II Lớp 7.

Capuchino47

Học sinh
Thành viên
4 Tháng tư 2017
87
38
26
19
Hà Nội
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 7 học kỳ 2
A. GRAMMAR:

1. Tenses:

Present simple:

  • to be: S + is/am/are + ...
  • ordinary verbs: S + V/ Vs/es + ...
  • Adverbs: everyday, every morning ..., always, usually, often, sometimes, never
Present progressive:

  • S + is/am/are + V-ing + ...
  • Adverbs: now, at the moment
Past simple:

  • to be: S + was/were (not) + ...
  • ordinary verbs: S + V2/ed + ...
  • S + didn’t + V-inf+ ... / Did + S + V-inf + ...
  • Adverbs: yesterday, last week, last year...
Cách đọc đuôi (-ed): - /id/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : t, d

  • / t/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : f, p,k, s, sh, c, ch, gh
  • /d/ là các từ còn lại và nguyên âm.
  • Future with be going to S + is/am/are + to + V-inf... will (‘ll)


2. Question words:

What, Where, When, Which, Why, How often, How much, How many, How long, How far

Ex:

  • How much is it? (Hỏi về giá tiền)
  • How much + N không đếm được ?
  • How many + N đếm được số nhiều ? hỏi về số lượng
3. Prepositions of time:

in, on, at, from ... to... / at the back of/ between ... and .../ either... or...

Ex: at six o’clock/ on Monday/ in February ...

4. Adjectives and adverbs:

a) Adj + ly adv: beautiful - beautifully ; quick – quickly ; safe - safely ; bad- badly

b) Adj 2 âm tiết kết thúc bằng “ y” chuyển sang trạng từ phải đổi “ y” “ ily”: easy- easily, happy-happily

c) Adj kết thúc = “ ble” chuyển thành “ bly”: sensible - sensibly; simple- simply, comfortable - comfortably

d) Một số Adj chuyển sang adv không đổi: fast- fast; hard – hard; late –late; early – early

e) Đặc biệt: good – well
 
  • Like
Reactions: Phương Trang
Top Bottom