51 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính thông dụng nhất

N

nguyenphong208

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

51 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính thông dụng nhất

Ngành tài chính là một ngành đang lớn mạnh hiện nay với vô số công ty nước ngoài vào Việt Nam đầu tư. Từ đó mở ra cơ hội việc làm rất lớn. Tuy nhiên, tiếng Anh là trở ngại của rất nhiều kể cả khi xin việc cũng như đã được nhận vào làm. Cái khó của việc học từ vưng tiếng anh chuyên ngành tài chính không phải là ngữ pháp mà chính là từ vựng. Đây là ngành có rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành trừu tượng mà bạn chắc chắn không thể giải thích bằng bất cứ điều gì ngoài biết cách phát âm của nó. Do đó, điều duy nhất bạn có thể làm để tạo cho mình lợi thế về tiếng Anh là cố gắng ghi nhớ càng nhiều từ vựng càng tốt.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH
(Financial) market: thị trường (tài chính)
Inflation: tình trạng lạm phát
rate of inflation: tỷ lệ lạm phát
Deflation: tình trạng giảm phát
Downturn: thời kỳ suy thoái
Recession: tình trạng suy thoái
Depression: tình trạng đình trệ
(Financial) crisis: khủng hoảng (tài chính)
High street banks: là các ngân hàng lớn có nhiều chi nhánh
Acquisition: Hoạt động mua lại một phần nào đó của một công ty, phần được mua lại có thể là các tài sản, một phần hay toàn bộ công ty.
Allowance : dự phòng giảm giá tài sản.
Provision: dự phòng phải trả.
Loan: cho vay
Mortgage: thế chấp
interest rates: lãi suất
default: vỡ nợ
repossession: xiết nợ
Debt: khoản nợ
Debit: ghi nợ
Debtor: con nợ, số tiền mình nợ người khác
Credit: ghi có
Creditor: chủ nợ, số tiền người khác nợ mình
be bust: phá sản
be nationalised: quốc hữu hóa
accounts: tài khoản
account holder: chủ tài khoản
access: truy cập
assets: tài sản
Average revenue: doanh thu trung bình
accommodation bill: hối phiếu khống
accommodation finance: tài trợ khống
accumulated reverve: nguồn tiền được tích luỹ
accounting entry: bút toán
Accounting risk: rủi ro kế toán
expenses / cost : chi phí
Total fixed cost divided by quantity: Chi phí cố định trung bình
Discount: chiết khấu
accumulated: lũy kế
balance sheet: bảng cân đối kế toán
cash: tiền mặt
transit: chuyển (tiền)
Bank transfer: chuyển khoản ngân hàng
Cheques: Séc
Credit card: Thẻ tín dụng
Cash equivalent: Tương đương tiền
Short – term deposits: Tiền gửi ngắn hạn
check and take over: nghiệm thu
long-term liabilities: nợ dài hạn
retained earnings: lợi nhuận chưa phân phối
revenue deductions: các khoản giảm trừ
a sight draft: hối phiếu trả ngay
>> Cách học tiếng anh thương mại hiệu quả: aroma.vn/tieng-anh-thuong-mai/

Trên đây chỉ là một phần nhỏ trong số lượng khổng lồ của thuật ngữ chuyên ngành tài chính. Hãy làm phong phú thêm bằng cách có một cuốn sổ tay từ vựng luôn mang theo bên mình và tạo thói quen ghi chép mỗi khi gặp một từ mới. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính thường khô khan và khó học. Vì vậy, hãy gắn chúng với những tình huốn g gần gũi trong công việc hằng ngày cũng như tạo cho mình một quyết tâm cao khi học. Hãy nhớ rằng: không ai tạo ra cơ hội tốt nhất cho bạn ngoài chính bản thân bạn. Đừng để tiếng Anh là trở ngại trong công việc trong khi bạn hoàn toàn có khả năng khắc phục nó.
 
Last edited by a moderator:
L

lethuy12

Từ vựng rất hữu ích. Bạn có từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin

Từ vựng rất hữu ích. Bạn có từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin
 
M

mailong1990

Chắc còn nhiều từ vựng hay lắm nhỉ, cho mình xin tài liệu đầy đủ đi bạn ơi
 
Top Bottom